Gần đây, ngân hàng BIDV đã thu hút sự chú ý đáng kể từ phía khách hàng và nhà đầu tư trong lĩnh vực tài chính ngoại hối. Điều này bắt nguồn từ khả năng cung cấp đồng ngoại tệ với mức giá cạnh tranh cao, làm cho đơn vị này trở thành điểm đến được quan tâm trên thị trường. Chính vì vậy, bài viết dưới đây Kinhteluatvcu.edu.vn sẽ cập nhật tỷ giá ngân hàng BIDV mới nhất hôm nay.
Nội Dung Bài Viết
Bảng tỷ giá ngân hàng BIDV mới nhất 2023
Tỷ giá ngoại tệ của Ngân hàng BIDV đóng vai trò quan trọng đối với nhà đầu tư và các cá nhân tham gia thị trường trao đổi tiền tệ. Dưới đây là bảng cập nhật về tỷ giá ngoại tệ của Ngân hàng BIDV.
Mã NT | Tên Ngoại Tệ | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra |
USD | ĐÔ LA MỸ | 23,070 | 23,070 | 23,350 |
AUD | ĐÔ LA ÚC | 17,52029 | 17,62630 | 18,13430 |
CAD | ĐÔ CANADA | 17,77434 | 17,88134 | 18,45134 |
JPY | YÊN NHẬT | 178.67 | 179.75 | 187.86 |
EUR | EURO | 24,372 | 24,438 | 25,501 |
CHF | FRANCE THỤY SĨ | 24,599-205 | 24,747-207 | 25,527-211 |
GBP | BẢNG ANH | 31,308-209 | 31,497-211 | 32,392-217 |
CNY | Nhân Dân Tệ | – | 3,507-4 | 3,609-5 |
SGD | ĐÔ SINGAPORE | 16,977-29 | 17,079-30 | 17,535-29 |
TWD | Đô Taiwan | 748-1 | – | 846-2 |
THB | BẠT THÁI LAN | 719-2 | 726-2 | 790-2 |
MYR | RINGGIT MÃ LAY | 5,321-4 | – | 5,821-4 |
DKK | KRONE ĐAN MẠCH | – | 3,670-19 | 3,777-20 |
HKD | ĐÔ HONGKONG | 2,911 | 2,931-1 | 3,005 |
KRW | WON HÀN QUỐC | 18.37-0.05 | – | 22.37-0.06 |
NOK | KRONE NA UY | – | 2,6404 | 2,7185 |
RUB | RÚP NGA | – | 280-1 | 358-1 |
NZD | Đô New Zealand | 16,423-57 | 16,522-57 | 16,860-54 |
SEK | KRONE THỤY ĐIỂN | – | 2,687-9 | 2,766-10 |
Thủ tục mua/bán ngoại tệ BIDV
Khi thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ tại Ngân hàng BIDV, khách hàng cần cung cấp giấy tờ và các tài liệu liên quan đến mục đích sử dụng, hạn mức, loại tiền tệ và thời gian thanh toán theo quy định của Ngân hàng BIDV dành cho từng trường hợp cụ thể như sau:
Học tập ở nước ngoài
- Thông báo chi phí học tập và sinh hoạt (nếu có)
- Hộ chiếu và Visa còn hiệu lực (đối với các nước không miễn Visa)
- Vé máy bay (nếu mua tiền mặt)
- Giấy tờ chứng minh quan hệ thân nhân (đối với người giao dịch không phải là du học sinh)
- Hạn mức:
- Đối với số tiền học phí: Bán theo thông báo học phí của trường.
- Sinh hoạt phí:
- Nếu khách hàng cung cấp thông báo về sinh hoạt phí của cơ sở đào tạo: mức bán theo giấy thông báo.
- Trường hợp không cung cấp được chứng từ chứng minh mức sinh hoạt phí cần thiết, tối đa lên tới 15.000 USD/người/năm tùy từng quốc gia du học.
Chữa bệnh ở nước ngoài
- Thông báo chi phí của cơ sở chữa bệnh nước ngoài
- Giấy tiếp nhận khám chữa bệnh/giấy giới thiệu ra nước ngoài chữa bệnh
- Hộ chiếu và Visa còn hiệu lực (đối với các nước không miễn Visa)
- Vé máy bay (nếu mua tiền mặt)
- Giấy tờ chứng minh quan hệ thân nhân (đối với người giao dịch không phải là người đi chữa bệnh)
- Hạn mức:
- Viện phí: Theo thông báo của cơ sở y tế.
- Chi phí khác: Theo thông báo của cơ sở y tế hoặc tối đa 10.000 USD/người/lần.
Công tác nước ngoài
- Quyết định cử đi công tác nước ngoài
- Giấy thông báo chi phí của nước ngoài (nếu có)
- Hộ chiếu và Visa còn hiệu lực (đối với các nước không miễn Visa)
- Vé máy bay (nếu mua tiền mặt)
Thăm viếng, du lịch nước ngoài
- Giấy thông báo chi phí thăm viếng, du lịch (nếu có)
- Hộ chiếu và Visa còn hiệu lực (đối với các nước không miễn Visa)
- Vé máy bay (nếu mua tiền mặt)
- Hạn mức: Theo thông báo hoặc tối đa 5.000 USD/người/lần.
Trả các loại phí, lệ phí nước ngoài
- Giấy thông báo chi phí của nước ngoài
- CMND hoặc Hộ chiếu và vé máy bay hoặc giấy tờ tương tự (trong trường hợp chuyển ngoại tệ)
- Hạn mức: theo thông báo.
Trợ cấp thân nhân nước ngoài
- Giấy tờ chứng minh quan hệ thân nhân
- Giấy tờ còn hiệu lực chứng minh người hưởng trợ cấp đang ở nước ngoài
- Chứng từ chứng minh mức trợ cấp cần thiết (nếu có)
- Vé máy bay (nếu mua tiền mặt)
- Hạn mức: Tối đa 7.000 USD/người/năm hoặc theo giấy tờ chứng minh.
Chuyển tiền thừa kế
- Di chúc, văn bản hợp pháp thỏa thuận, phân chia thừa kế
- Xác nhận người để lại di sản thừa kế đã chết
- Giấy tờ chứng minh số tiền cần chuyển ra nước ngoài có nguồn gốc từ tài sản được thừa kế
- Giấy tờ còn hiệu lực chứng minh người hưởng thừa kế đang định cư ở nước ngoài
- Văn bản ủy quyền hợp pháp (trường hợp người giao dịch không phải người thừa kế).
Chuyển tiền định cư
- Giấy tờ còn hiệu lực của cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cho phép định cư
- Giấy tờ chứng minh người chuyển thực có số tiền cần chuyển ra nước ngoài
- Văn bản ủy quyền hợp pháp (trường hợp người giao dịch không phải người thừa kế).
Giới thiệu về ngân hàng BIDV
Thông tin cơ bản về ngân hàng BIDV
BIDV là viết tắt của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam, một đơn vị có hơn 50% vốn Nhà nước. Đến tháng 3/2020, ngân hàng này sở hữu tổng giá trị tài sản vượt qua con số 1.4 triệu tỷ đồng.
Hệ thống chi nhánh của BIDV đã phát triển đến 190, cùng với 871 phòng giao dịch. Tổng số lượng máy ATM và POS của ngân hàng BIDV là 57,825. Đặc biệt, BIDV có 5 văn phòng đại diện ở nước ngoài tại Lào, Campuchia, CH Séc, Liên Bang Nga, Đài Loan và Myanmar. Hiện tại, ngân hàng BIDV có hơn 25,000 nhân viên hoạt động trên khắp cả nước.
- Địa chỉ trụ sở chính: Số 35 Hàng Vôi – Phường Lý Thái Tổ – Quận Hoàn Kiếm – Thành phố Hà Nội
- Năm thành lập: 1957
- Mã Swift code BIDV: BIDVVNVX
- Số tổng đài BIDV: 0422205544 hoặc 02422200588 hoặc 19009247
- Fax BIDV: 0422200399
- Website ngân hàng BIDV: https://www.bidv.com.vn/
Quá trình hình thành và phát triển của ngân hàng BIDV
Các giai đoạn phát triển của Ngân hàng BIDV như sau:
Giai đoạn năm 1957-1981:
- Ngân hàng Kiến thiết Việt Nam được thành lập vào ngày 26/4/1957.
- Năm 1981, đổi tên thành Ngân hàng Đầu tư và Xây dựng Việt Nam.
Giai đoạn năm 1981-1990:
- BIDV đổi tên thành Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt vào năm 1990.
Giai đoạn từ 1990-2012:
- BIDV chuyển đổi mô hình hoạt động từ ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt thành ngân hàng Thương mại.
- Đến tháng 5/2012, BIDV thực hiện việc cổ phần hóa, trở thành Công ty Cổ phần Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
Giai đoạn từ 2012 đến nay:
- Tháng 1/2014, Ngân hàng BIDV niêm yết cổ phiếu trên sàn giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh.
- Tháng 5/2015, BIDV sáp nhập với MHB Bank.
- Tổng giá trị tài sản của Ngân hàng BIDV lớn nhất trong số các ngân hàng Thương mại tại Việt Nam.
Các sản phẩm, dịch vụ của BIDV
Dịch vụ đầu tư tài chính
Ngân hàng BIDV chủ trương trong việc đầu tư vốn cho các dự án. Một số ví dụ tiêu biểu bao gồm vai trò chủ chốt và phối hợp trong các dự án trọng điểm của quốc gia như: đầu tư xây dựng Sân bay Quốc tế Long Thành, cổ phần Cho thuê Hàng không VALC, và công ty phát triển Đường cao tốc BEDC.
Dịch vụ ngân hàng
Ngân hàng BIDV mang đến một loạt sản phẩm và dịch vụ ngân hàng đa dạng và tiên tiến bao gồm:
Sản phẩm thẻ:
- Thẻ ghi nợ quốc tế.
- Thẻ ghi nợ nội địa.
- Thẻ tín dụng quốc tế.
Sản phẩm vay vốn cá nhân:
- Vay thế chấp.
- Vay mua xe ô tô.
- Vay xây/sửa nhà ở.
- Vay sản xuất kinh doanh.
- Vay du học.
- Vay cầm cố.
Sản phẩm tiền gửi:
- Gửi tiền không kỳ hạn.
- Gửi tiền có kỳ hạn.
- Gửi tiền chuyên dùng.
- Tiền gửi kinh doanh chứng khoán.
- Gói tài khoản.
Thị trường vốn và ngoại hối:
- Cấu trúc và sản phẩm.
- Mua bán ngoại tệ.
Ngân hàng số:
- Dịch vụ ATM.
- BIDV Online.
- Công nghệ hiện đại.
Ngân quỹ:
- Bảo quản tài sản.
- Hủ tiền theo túi niêm phong.
- Đổi bao bì vàng miếng.
- Chi tiền mặt lưu động.
Thanh toán và chuyển khoản:
- Quốc tế, trong nước.
- Dịch vụ chấp nhận thanh toán thẻ.
Dịch vụ bảo hiểm
Ngân hàng BIDV mang đến các sản phẩm bảo hiểm đa dạng bao gồm hai loại chính: bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm phi nhân thọ.
Bảo hiểm nhân thọ:
BIDV hợp tác với MetLife để cung cấp các gói bảo hiểm đa dạng như:
- Bảo hiểm hưng gia an toàn mỹ.
- Bảo hiểm bệnh hiểm ngoại.
- Bảo hiểm gia an toàn mỹ.
- Bảo hiểm tai nạn cá nhân.
Bảo hiểm phi nhân thọ:
Ngân hàng BIDV hợp tác với BIC để tạo ra các gói bảo hiểm như:
- BIC Home care.
- BIC Bình an.
Dịch vụ chứng khoán
Ngân hàng BIDV cung cấp đa dạng các dịch vụ trong lĩnh vực:
- Môi giới, tư vấn đầu tư.
- Đầu tư và phát triển đại lý.
- Giao dịch chứng khoán.
- Thanh toán trái phiếu.
- Dịch vụ tài chính.
Tra cứu tỷ giá một số ngân hàng khác
Tại Kinhteluatvcu, chúng tôi không chỉ cập nhật bảng tra cứu tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV mà còn cung cấp thông tin về tỷ giá hối đoái ngoại tệ của nhiều ngân hàng uy tín khác trên thị trường, bao gồm:
- Ngân hàng Oceanbank.
- Ngân hàng Vietcombank.
- Ngân hàng Vietinbank.
- Ngân hàng HD Bank.
- Ngân hàng Bảo Việt.
- Ngân hàng BIDV.
- Ngân hàng CBBank.
- Ngân hàng Shinhanbank.
- Ngân hàng MBBank.
- Ngân hàng TPBank.
- Ngân hàng Techcombank.
- Ngân hàng Agribank.
Nếu quý khách có bất kỳ thắc mắc nào về tỷ giá ngân hàng BIDV, hãy liên hệ với Kinhteluatvcu theo thông tin dưới đây. Đội ngũ chuyên viên của chúng tôi sẵn sàng tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc của quý khách trong thời gian ngắn nhất.
Dương Huyền Trân có trình độ chuyên môn cao về ngân hàng và hiện tại đang đảm nhận vị trí chuyên viên quản trị rủi ro tại một ngân hàng Việt Nam. Chính vì vậy cô đủ kiến thức để chia sẻ các vấn đề liên quan đến ngân hàng,…