Bài viết sau đây Kinhteluatvcu.edu.vn giúp giải đáp tất cả các thắc mắc về 50 euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Tỷ giá Euro sang VND hôm nay tại các ngân hàng? Đổi đồng Euro ở đâu tại Việt Nam giá tốt nhất? chi tiết nhất.
Euro là đơn vị tiền tệ chung của các nước Châu Âu và được sử dụng phổ biến trên toàn thế giới. Đồng Euro có giá trị cao hơn so với tiền Việt Nam.
Tìm hiểu về đồng Euro
Đồng Euro (Mã IOS: EUR, ký hiệu: €) đây là đơn vị chính thức của 18 quốc gia thuộc thành viên Liên Minh Châu Âu (Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Latvia, Litva, Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức) cùng với 6 nước và lãnh thổ không nằm trong Liên Minh Châu Âu.
Đồng tiền kim loại Euro giữa các nước đều có mặt trước giống nhau và mặt sau sẽ thể hiện hình ảnh của từng quốc giá đó. Mặc dù vậy, bạn vẫn có thể sử dụng đồng kim loại để thực hiện giao dịch tại các nước thuộc Liên Minh.
Đồng tiền Kim loại bao gồm các mệnh giá 1 Cent, 2 Cent, 5 Cent, 10 Cent, 20 Cent, 50 Cent, 1 Euro, 2 Euro.
Đồng tiền giấy Euro bao gồm 7 mệnh giá mỗi một mệnh giá sẽ được quy định 1 màu sắc khác nhau bao gồm: 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro, 500 Euro. Mặt trước tờ 500 Euro có hình của một cánh cửa sổ và mặt sau được in hình một chiếc cầu.
Tỷ giá tiền Euro sang tiền Việt Nam
Tương tự như đồng USD hay các đồng tiền ngoại tệ khác, đồng Euro có một mức tỷ giá cụ thể khi được quy đổi sang tiền Việt. Tỷ giá của đồng tiền này được Ngân hàng Nhà nước công bố và niêm yết. Tỷ giá của đồng Euro sẽ thay đổi tùy thuộc vào tình hình kinh tế, tăng hoặc giảm dựa trên những biến động của thị trường.
Tính đến thời điểm hiện tại tỷ giá đồng Euro mới được cập nhật như:
1 Euro = 24.846,37 VND
Dễ dàng nhận thấy rằng, với mức tỷ giá hiện tại, đồng tiền Euro có giá trị cao hơn đồng Đô la Mỹ và đáng kể hơn nhiều so với đồng tiền Việt. Euro được xếp hạng vào danh sách những đồng tiền có giá trị cao nhất trên toàn cầu.
Quy đổi 50 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Đồng Euro (€) | Vietnam Dong (VND) |
1 Euro (1€) | 26.285,82 VND |
5 Euro (5€) | 131.429,10 VND |
10 Euro (10€) | 262.858,20 VND |
20 Euro (20€) | 525.716,40 VND |
100 Euro (100€) | 2.628.581,99 VND |
200 Euro (200€) | 5.257.163,97 VND |
300 Euro (300€) | 7.885.745,96 VND |
500 Euro (500€) | 13.142.909,94 VND |
1000 Euro (1000€) | 26.285.819,87 VND |
1600 Euro (1600€) | 42.057.311,79 VND |
1 triệu Euro (1.000.000€) | 26.285.819.870,00 VND |
100 triệu Euro (100.000.000€) | 2.628.581.987.000,00 VND |
1 tỷ Euro (1.000.000.000€) | 26.285.819.870.000,00 VND |
Đối với tiền kim loại Euro (Cent) quy đổi cũng tương tự như đồng Cent của USD, cụ thể 1 Euro = 100 Cent =26.110,68 VND. Như vậy 50 Euro = 1.287.982,12 VND
Bảng so sánh tỷ giá Euro giữa các ngân hàng Việt Nam
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 25.001,00 | 25.102,00 | 26.228,00 | 26.310,00 |
ACB | 25.447,00 | 25.550,00 | 26.172,00 | 26.172,00 |
Agribank | 25.461,00 | 25.483,00 | 26.474,00 | Không áp dụng |
Bảo Việt | 25.238,00 | 25.508,00 | Không áp dụng | 26.216,00 |
BIDV | 25.403,00 | 25.472,00 | 26.622,00 | Không áp dụng |
CBBank | 25.495,00 | 25.597,00 | Không áp dụng | 26.171,00 |
Đông Á | 25.520,00 | 25.630,00 | 26.220,00 | 26.170,00 |
Eximbank | 25.481,00 | 25.557,00 | 26.175,00 | Không áp dụng |
GPBank | 25.378,00 | 25.633,00 | 26.145,00 | Không áp dụng |
HDBank | 25.454,00 | 25.524,00 | 26.201,00 | Không áp dụng |
Hong Leong | 25.154,00 | 25.354,00 | 26.379,00 | Không áp dụng |
HSBC | 25.360,00 | 25.411,00 | 26.344,00 | 26.344,00 |
Indovina | 25.348,00 | 25.624,00 | 26.154,00 | Không áp dụng |
Kiên Long | 25.237,00 | 25.337,00 | 26.214,00 | Không áp dụng |
Liên Việt | Không áp dụng | 25.609,00 | 26.138,00 | Không áp dụng |
MSB | 25.523,00 | 25.317,00 | 26.245,00 | 26.656,00 |
MB | 25.285,00 | 25.445,00 | 26.543,00 | 26.543,00 |
Nam Á | 25.356,00 | 25.551,00 | 26.124,00 | Không áp dụng |
NCB | 25.387,00 | 25.497,00 | 26,24 | 26,34 |
OCB | 25.669,00 | 25.819,00 | 27.195,00 | 26.245,00 |
OceanBank | Không áp dụng | 25.609,00 | 26.138,00 | Không áp dụng |
PGBank | Không áp dụng | 25.612,00 | 26.143,00 | Không áp dụng |
Public Bank | 25.178,00 | 25.432,00 | 26.353,00 | 26.353,00 |
PVcomBank | 25.430,00 | 25.180,00 | 26.586,00 | 26.586,00 |
Sacombank | 25.654,00 | 25.704,00 | 26.166,00 | 26.146,00 |
Saigonbank | 25.384,00 | 25.552,00 | 26.227,00 | Không áp dụng |
SCB | 24.400,00 | 24.470,00 | 26.710,00 | 26.610,00 |
SeABank | 25.445,00 | 25.495,00 | 26.585,00 | 26.525,00 |
SHB | 25.547,00 | 25.547,00 | 26.217,00 | Không áp dụng |
Techcombank | 25.226,00 | 25.530,00 | 26.555,00 | Không áp dụng |
TPB | 25.332,00 | 25.438,00 | 26.706,00 | Không áp dụng |
UOB | 25.085,00 | 25.344,00 | 26.406,00 | Không áp dụng |
VIB | 25.522,00 | 25.624,00 | 26.443,00 | Không áp dụng |
VietABank | 25.429,00 | 25.579,00 | 26.048,00 | Không áp dụng |
VietBank | 25.481,00 | 25.557,00 | Không áp dụng | 26.175,00 |
VietCapitalBank | 25.188,00 | 25.442,00 | 26.788,00 | Không áp dụng |
Vietcombank | 25.182,81 | 25.437,18 | 26.592,96 | Không áp dụng |
VietinBank | 24.980,00 | 24.990,00 | 26.280,00 | Không áp dụng |
VPBank | 25.233,00 | 25.283,00 | 26.396,00 | Không áp dụng |
Đổi 50 Euro ở đâu giá tốt nhất
Khi lựa chọn địa điểm để đổi tiền Euro, các bạn cần lưu ý rằng mỗi địa điểm đều có những ưu điểm và nhược điểm khác nhau như sau:
- Sân bay: Nếu bạn đang ở sân bay và cần chuyển đổi tiền gấp, đây là một lựa chọn phù hợp. Tuy nhiên, bạn cần chấp nhận rằng mức phí chuyển đổi ở đây thường rất cao.
- Tiệm vàng: Ưu điểm lớn nhất khi đổi tiền tại Tiệm vàng là bạn không mất nhiều thời gian và thủ tục. Tỷ giá đổi tiền ở đây cũng thường khá tốt. Tuy nhiên, bạn cần tìm hiểu kỹ trước khi đến một số tiệm vàng, đặc biệt là tiệm của tư nhân, vì không phải tiệm vàng nào cũng được cấp phép đổi ngoại tệ.
- Ngân hàng: Đây là địa điểm chuyển đổi ngoại tệ hợp pháp nhất hiện nay. Ưu điểm lớn nhất của ngân hàng là giúp bạn hạn chế tối đa các rủi ro liên quan đến vi phạm hành chính, tiền rách hoặc tiền giả. Tuy nhiên, thủ tục để đổi tiền ở đây khá phức tạp và mất nhiều thời gian, do bạn cần chứng minh mục đích và lý do đổi tiền.
Lưu ý khi đổi tiền Euro sang Vietnam Dong (VND)
Tỷ giá mua vào và tỷ giá bán ra là hai khái niệm quan trọng trong việc đổi tiền ngoại tệ. Tỷ giá mua vào là tỷ lệ trao đổi mà bạn phải trả để mua 1 đơn vị tiền tệ nước ngoài, trong trường hợp này là 1 Euro. Còn tỷ giá bán ra là tỷ lệ trao đổi mà ngân hàng hoặc đại lý trao đổi tiền tệ nước ngoài sẽ trả cho bạn khi bạn bán 1 đơn vị tiền tệ nước ngoài.
Để tính số tiền quy đổi, bạn có thể sử dụng tỷ giá mua vào hoặc tỷ giá bán ra, tùy thuộc vào tình huống của bạn. Nếu bạn muốn quy đổi số tiền từ Euro sang đồng Việt, bạn có thể nhân số lượng Euro cần quy đổi với tỷ giá mua vào. Tương tự, nếu bạn muốn quy đổi từ đồng Việt sang Euro, bạn có thể nhân số lượng đồng Việt cần quy đổi với tỷ giá bán ra.
Tuy nhiên, bạn cần lưu ý rằng tỷ giá thực tế có thể khác nhau tùy thuộc vào ngân hàng hoặc đại lý mà bạn chọn để đổi tiền. Do đó, để biết tỷ giá ngoại tệ thực tế, bạn nên tham khảo các nguồn tin cậy hoặc tới các chi nhánh/PGD ngân hàng để xem tỷ giá mới nhất và thực hiện giao dịch.
Bài viết trên đây Kinhteluatvcu đã giúp quy đổi “50 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”. Bên cạnh đồng Euro thì USD cũng là đơn vị tiền tệ có sức ảnh hưởng nhất trên thế giới. Để biết được cách quy đổi 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam thì đừng quên theo dõi chúng tôi nhé!
Doãn Triết Trí Là Một Chuyên Gia Trong Lĩnh Vực Tài Chính. Muốn Chia Sẻ Những Kiến Thức Mới Nhất Về Các Vấn Đến Liên Quan Đến Tài Chính Bao Gồm Tiền Tệ, Thị Trường, Tỷ Gía,.. Đến Với Các Độc Gỉa Trên Toàn Thế Giới