1 euro bằng bao nhiêu tiền việt? Tỷ giá đồng Euro hôm nay như thế nào? Các mệnh giá Euro đang lưu thông là gì? Cách quy đổi 100 euro, 500 euro, 1000 euro sang tiền Việt Nam? Đổi tiền đồng Euro ở đâu giá cao và an toàn? Để trả lời được những câu hỏi này trước tiên hãy cùng Kinhteluatvcu.edu.vn tìm hiểu về đơn vị tiền Euro trước nhé!
Nội Dung Bài Viết
- 1 Euro là gì? Đơn vị tiền tệ của nước nào?
- 2 Các mệnh giá đồng Euro đang lưu thông
- 3 Quy đổi 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 4 Bảng so sánh tỷ giá tiền Euro giữa các ngân hàng
- 5 Đổi Euro sang tiền Việt Nam ở đâu?
- 6 Lưu ý khi giao dịch trao đổi Euro sang VND
- 7 Cách nhận diện đồng Euro thật hay giả nhanh nhất
- 8 Một số câu hỏi liên quan
Euro là gì? Đơn vị tiền tệ của nước nào?
Euro là đơn vị tiền tệ được ký hiệu € và mã ISO là EUR, còn được gọi là Âu kim hoặc Đồng tiền chung châu Âu. Nó được chính thức áp dụng làm đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu từ năm 1999 và được sử dụng rộng rãi từ năm 2002 trong 19 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu và 6 quốc gia khác không thuộc Liên minh này.
Các mệnh giá đồng Euro đang lưu thông
Tiền xu (tiền kim loại)
Tiền kim loại Euro bao gồm các mệnh giá 1 cent, 2 cent, 5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent, €1 và €2. Mặt trước của các đồng tiền kim loại này giống nhau ở tất cả các nước, trong khi mặt sau thể hiện hình ảnh đặc trưng của từng quốc gia.
Mặc dù có một số khác biệt, nhưng tiền kim loại này vẫn được chấp nhận làm phương tiện thanh toán trên toàn khu vực Liên minh châu Âu.Theo quy định, 1 Euro được chia thành 100 cent, tuy nhiên ở Hy Lạp, người ta sử dụng “lepto” cho số ít và “lepta” cho số nhiều thay vì sử dụng “cent” trên các đồng tiền kim loại của họ.
Tiền giấy
Tiền giấy Euro có giá trị giống nhau ở tất cả các quốc gia và bao gồm các mệnh giá khác nhau: 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro. Mặt trước của tiền giấy có hình ảnh một cửa sổ hoặc một phần của một cánh cửa, trong khi mặt sau là hình ảnh một chiếc cầu.
Tuy nhiên, các hình ảnh này không phải là của các công trình xây dựng cụ thể, mà thể hiện đặc trưng kiến trúc của từng thời kỳ. Những mẫu tiền giấy này được thiết kế bởi Robert Kalina, một nhà thiết kế đến từ Áo, sau một cuộc thi đua toàn châu Âu và được theo dõi trên toàn cầu thông qua dự án Eurobilltracker.
Quy đổi 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo tỷ giá hiện nay 1 Euro quy đổi ra tiền Việt sẽ có mức giá khoản 26.285,82 VND (khoảng ~ 26,3 nghìn đồng). Mức giá này có thể thay đổi vào tỷ giá vào từng thời điểm khác nhau. Tương tự, bạn có thể dễ dàng tính được số tiền quy đổi các mệnh giá Euro sang tiền Việt Nam như sau:
Đồng Euro € | Vietnam Dong (VND) |
1 Euro (1€) | 26.285,82 VND |
5 Euro (5€) | 131.429,10 VND |
10 Euro (10€) | 262.858,20 VND |
20 Euro (20€) | 525.716,40 VND |
100 Euro (100€) | 2.628.581,99 VND |
200 Euro (200€) | 5.257.163,97 VND |
300 Euro (300€) | 7.885.745,96 VND |
500 Euro (500€) | 13.142.909,94 VND |
1000 Euro (1000€) | 26.285.819,87 VND |
1600 Euro (1600€) | 42.057.311,79 VND |
1 triệu Euro (1.000.000€) | 26.285.819.870,00 VND |
100 triệu Euro (100.000.000€) | 2.628.581.987.000,00 VND |
1 tỷ Euro (1.000.000.000€) | 26.285.819.870.000,00 VND |
Bảng so sánh tỷ giá tiền Euro giữa các ngân hàng
Dưới đây là tỷ giá đồng Euro tại một số ngân hàng lớn tại Việt Nam:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản | Mua chuyển khoản |
ABBank | 25.001,00 | 26.228,00 | 26.310,00 | 25.102,00 |
ACB | 25.447,00 | 26.172,00 | 26.172,00 | 25.550,00 |
Agribank | 25.461,00 | 26.474,00 | Không áp dụng | 25.483,00 |
Bảo Việt | 25.238,00 | Không áp dụng | 26.216,00 | 25.508,00 |
BIDV | 25.403,00 | 26.622,00 | Không áp dụng | 25.472,00 |
CBBank | 25.495,00 | 26.171,00 | 25.597,00 | |
Đông Á | 25.520,00 | 26.220,00 | 26.170,00 | 25.630,00 |
Eximbank | 25.481,00 | 26.175,00 | Không áp dụng | 25.557,00 |
GPBank | 25.378,00 | 26.145,00 | Không áp dụng | 25.633,00 |
HDBank | 25.454,00 | 26.201,00 | Không áp dụng | 25.524,00 |
Hong Leong | 25.154,00 | 26.379,00 | Không áp dụng | 25.354,00 |
HSBC | 25.360,00 | 26.344,00 | 26.344,00 | 25.411,00 |
Indovina | 25.348,00 | 26.154,00 | Không áp dụng | 25.624,00 |
Kiên Long | 25.237,00 | 26.214,00 | Không áp dụng | 25.337,00 |
Liên Việt | Không áp dụng | 26.138,00 | Không áp dụng | 25.609,00 |
MSB | 25.523,00 | 26.245,00 | 26.656,00 | 25.317,00 |
MB | 25.285,00 | 26.543,00 | 26.543,00 | 25.445,00 |
Nam Á | 25.356,00 | 26.124,00 | Không áp dụng | 25.551,00 |
NCB | 25.387,00 | 26,24 | 26,34 | 25.497,00 |
OCB | 25.669,00 | 27.195,00 | 26.245,00 | 25.819,00 |
OceanBank | Không áp dụng | 26.138,00 | Không áp dụng | 25.609,00 |
PGBank | Không áp dụng | 26.143,00 | Không áp dụng | 25.612,00 |
Public Bank | 25.178,00 | 26.353,00 | 26.353,00 | 25.432,00 |
PVcomBank | 25.430,00 | 26.586,00 | 26.586,00 | 25.180,00 |
Sacombank | 25.654,00 | 26.166,00 | 26.146,00 | 25.704,00 |
Saigonbank | 25.384,00 | 26.227,00 | Không áp dụng | 25.552,00 |
SCB | 24.400,00 | 26.710,00 | 26.610,00 | 24.470,00 |
SeABank | 25.445,00 | 26.585,00 | 26.525,00 | 25.495,00 |
SHB | 25.547,00 | 26.217,00 | Không áp dụng | 25.547,00 |
Techcombank | 25.226,00 | 26.555,00 | Không áp dụng | 25.530,00 |
TPB | 25.332,00 | 26.706,00 | Không áp dụng | 25.438,00 |
UOB | 25.085,00 | 26.406,00 | Không áp dụng | 25.344,00 |
VIB | 25.522,00 | 26.443,00 | Không áp dụng | 25.624,00 |
VietABank | 25.429,00 | 26.048,00 | Không áp dụng | 25.579,00 |
VietBank | 25.481,00 | Không áp dụng | 26.175,00 | 25.557,00 |
VietCapitalBank | 25.188,00 | 26.788,00 | Không áp dụng | 25.442,00 |
Vietcombank | 25.182,81 | 26.592,96 | Không áp dụng | 25.437,18 |
VietinBank | 24.980,00 | 26.280,00 | Không áp dụng | 24.990,00 |
VPBank | 25.233,00 | 26.396,00 | Không áp dụng | 25.283,00 |
Đổi Euro sang tiền Việt Nam ở đâu?
Euro là một đồng tiền quốc tế phổ biến trong việc mua bán và trao đổi tại Việt Nam. Tuy nhiên, nếu bạn không tìm được một địa chỉ đổi tiền uy tín, bạn có thể bị lừa đảo hoặc trao đổi với giá không hợp lý. Bên cạnh đó, việc trao đổi tiền ở những địa điểm không có giấy phép kinh doanh trao đổi ngoại tệ có thể bị xử phạt. Hiện nay, có một số địa chỉ đổi tiền Euro uy tín như sau:
- Ngân hàng uy tín tại Việt Nam như Vietcombank, Vietinbank, BIDV, Agribank, VP Bank, Techcombank… Chúng sẽ cho phép bạn đổi một lượng lớn tiền Euro với giá cả gần bằng giá thị trường.
- Các tiệm vàng lớn như PNJ, Ngọc Thẩm, Kim Tín, Doji được Nhà nước cấp phép kinh doanh và trao đổi ngoại tệ.
- Sân bay là một địa điểm đổi tiền Euro tiện lợi cho du khách thông qua các quầy dịch vụ đổi tiền hoặc máy đổi tiền tự động.
Lưu ý khi giao dịch trao đổi Euro sang VND
Khi muốn đổi tiền Euro, quý khách cần lưu ý một số điểm sau để bán được với giá cao nhất và mua vào với giá thấp nhất. Những điểm này bao gồm:
- Tỷ giá mua vào: Đây là số tiền mà quý khách sẽ nhận được khi bán Euro. Ví dụ, nếu tỷ giá mua vào của Euro/VND là 26,740.27, tức là quý khách sẽ thu được 26,740.27 VNĐ khi đổi 1 Euro.
- Tỷ giá bán ra: Đây là số tiền mà quý khách cần bỏ ra để mua Euro. Ví dụ, nếu ngân hàng niêm yết 1 đồng Euro = 28,104.05 VND, tức là quý khách sẽ cần bỏ ra khoảng 28,104.05 VNĐ để mua 1 Euro.
- Tỷ giá thường xuyên thay đổi: Tỷ giá này bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như thương mại, chính trị, kinh tế,…
Cách nhận diện đồng Euro thật hay giả nhanh nhất
Vấn đề tiền giả đang là mối lo ngại của nhiều quốc gia trên thế giới, và đồng Euro – một đồng tiền phổ biến và mạnh cũng không thoát khỏi tình trạng này. Để phân biệt tiền thật và giả, có thể tham khảo các đặc điểm sau:
- Khi chiếu đèn cực tím lên tờ tiền thật, sẽ thấy được nhiều màu sắc phát quang, trong khi đó tiền giả thường không có hiện tượng này.
- Đối với các tờ tiền có mệnh giá lớn, chẳng hạn như 50 EUR, 100 EUR hay 200 EUR, khi nhìn nghiêng tờ tiền, sẽ thấy sự thay đổi màu sắc của chúng.
- Tờ tiền thật sẽ có hình ảnh được in rõ nét và sắc sảo, khó bị sao chép đối với tiền giả.
- Tiền giấy Euro được làm từ sợi vải bông và có thể kiểm tra bằng một loại bút thử đặc biệt. Khi viết lên tiền thật, loại bút này sẽ không để lại dấu vết.
- Trên tờ tiền Euro thật sẽ có một dây an toàn để ngăn chặn việc làm giả, khi chiếu ánh sáng lên, dây an toàn này sẽ rõ ràng hơn.
Một số câu hỏi liên quan
Đổi tiền Euro sang tiền Việt Nam có mất phí không?
Khi đổi tiền Euro sang đồng tiền Việt Nam, phí chuyển đổi sẽ không cố định và phụ thuộc vào từng ngân hàng. Thông thường, phí này dao động từ 2 – 4% tùy thuộc vào số tiền mà khách hàng muốn đổi. Dưới đây là bảng giá phí chuyển đổi tiền ngoại tệ của một số ngân hàng mà bạn có thể tham khảo:
- Ngân hàng Vietcombank: 2,5% giá trị giao dịch
- Ngân hàng Sacombank: 2 – 3% số tiền giao dịch, tùy vào đồng tiền quy đổi
- Ngân hàng Agribank: 2% giá trị giao dịch
- Ngân hàng Vietinbank: 2,5% giá trị giao dịch
- Ngân hàng BIDV: 1% giá trị giao dịch
- Ngân hàng VPbank: 2% số tiền giao dịch
- Ngân hàng TPbank: 2% giá trị giao dịch
- Ngân hàng Techcombank: 2,39% giá trị giao dịch
- Ngân hàng VIB: 2,5% giá trị giao dịch.
Có thể đổi Euro sang tiền Việt tại sân bay không?
Đối với việc đổi tiền tệ, các sân bay thường có các điểm đổi tiền nhưng tỷ lệ chuyển đổi và phí có thể cao hơn so với các điểm đổi tiền khác. Do đó, nếu không cần thiết phải thay đổi ngay lập tức, bạn nên đổi tiền tại các điểm đổi tiền tệ chính thức trước khi đến sân bay.
Kinhteluatvcu đã giúp quy đổi “1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt” chính xác nhất. Hy vọng những nội dung trên có thể giúp bạn biết cách quy đổi tiền ngoại tệ và lựa chọn được đơn vị thực hiện giao dịch uy tín và an toàn nhất.
Doãn Triết Trí Là Một Chuyên Gia Trong Lĩnh Vực Tài Chính. Muốn Chia Sẻ Những Kiến Thức Mới Nhất Về Các Vấn Đến Liên Quan Đến Tài Chính Bao Gồm Tiền Tệ, Thị Trường, Tỷ Gía,.. Đến Với Các Độc Gỉa Trên Toàn Thế Giới