Euro là đơn vị tiền tệ chung cho Liên Minh Châu Âu (EU) và là một trong những đồng tiền có giá trị cao nhất thế giới. Như vậy, 10 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 1 Euro = ? VND? Bài viết dưới đây Kinhteluatvcu.edu.vn sẽ cập nhật tỷ giá Euro mới nhất hôm nay.
Tìm hiểu về tiền Euro
Đồng euro là tiền tệ chính thức của Liên minh châu Âu (EU), viết tắt là EUR. Đồng euro được đưa vào danh sách các đồng tiền dự trữ trên thế giới cùng với USD, bảng Anh, đồng nhân dân tệ và yên Nhật.
Trước khi biết 10 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam Đồng, bạn cần biết một số thông tin chi tiết về Euro như sau:
- Đồng euro còn được gọi là đồng euro hoặc đồng tiền chung.
- Mã ISO là EUR.
- Ký hiệu quốc tế là €.
Các đơn vị của đồng euro là cent và euro. Trong đó, 1 Euro = 100 Cent. Tuy nhiên, riêng ở Hy Lạp, xu được thay thế bằng lepto (số ít) hoặc lepta (số nhiều).
Tiền giấy có 6 mệnh giá gồm 5 euro, 10 euro, 20 euro, 50 euro, 100 euro và 200 euro.
Tiền xu có 8 mệnh giá, bao gồm 1 xu, 2 xu, 5 xu, 10 xu, 20 xu, 50 xu, 1 euro và 2 euro.
Quy đổi 10 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Để quy đổi chính xác “10 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam” thì bạn cần phải biết được tỷ giá 1 Euro = ? VND, cụ thể:
1 EUR = 25.259,36 VND Suy ra 10 EUR = 252.593,62 VND
Tương tự có thể chuyển đổi các mệnh giá Euro khác nhau như sau:
Đồng EUR | Vietnam Dong (VND) |
100 EUR | 2.525.936,16 VND |
1.000 EUR | 2.525.936.160,00 VND |
100.000 EUR | 2.525.936.160,00 VND |
1.000.000 EUR | 25.259.361.600,00 VND |
Theo dõi tỷ giá Euro (EUR) có ý nghĩa gì?
Việc theo dõi tỷ giá đồng Euro là rất quan trọng vì đồng Euro là đồng tiền mạnh, hầu hết các giao dịch quốc tế đều sử dụng rất nhiều đồng tiền này, không những vậy tỷ giá giữa đồng tiền này với đồng tiền Việt Nam thường xuyên thay đổi.
Việc nắm bắt được tỷ giá Euro giúp nhiều người kiểm soát và chủ động hơn khi có kế hoạch đi công tác, du lịch, du học hay mua bán, trao đổi hàng hóa quốc tế.
Cách quy đổi tỷ giá EUR/VND trực tuyến
Sử dụng Google research
Để chuyển đổi tỷ giá EUR/VND trên Google, bạn chỉ cần thực hiện theo các bước bên dưới.
Bước 1: Truy cập vào trang web google.com.vn.
Bước 2: Nhập từ khóa “EUR/VND” vào ô tìm kiếm.
Bước 3: Nhập số tiền muốn quy đổi và nhận kết quả.
Sử dụng website quy đổi tỷ giá ngoại tệ
Một số trang web hỗ trợ đổi tiền trực tuyến như:wise.com, xe.com, coinmill.com, msn.com sẽ giúp bạn chuyển đổi Euro sang tiền Việt Nam một cách nhanh chóng và chính xác. Để chuyển đổi tỷ giá EUR/VND trên các trang web này, tất cả những gì bạn cần làm là:
Bước 1: Truy cập trang web.
Bước 2: Nhập số tiền muốn quy đổi và nhận kết quả.
Bảng so sánh tỷ giá đồng Euro giữa các ngân hàng Việt Nam
Ngân hàng | Tỷ giá mua tiền mặt | Tỷ giá bán | Phí chuyển đổi ngoại tệ | Tỷ giá mua chuyển khoản |
Vietcombank | 24.500 | 25.871 | 2,5% | 24.747 |
Agribank | 24.827 | 25.924 | 2% | 24.877 |
Bảo Việt | 24.501 | 25.671 | 3% | 24.764 |
HDbank | 24.804 | 25.585 | 2% | 24.874 |
MBBank | 24.689 | 25.956 | 4% | 24.849 |
VPBank | 24.569 | 25.713 | 2% | 24.619 |
BIDV | 24.723 | 25.913 | 1% – 2,1% | 24.790 |
ACB | 24.944 | 25.551 | 0-1,1% | 25.045 |
SacomBank | 24.969 | 25.489 | 1,82% | 25.069 |
VietinBank | 24.855 | 25.990 | 2,5% | 24.880 |
Techcombank | 24.630 | 25.970 | 2,89% | 24.931 |
Với những thông tin đã được Kinhteluatvcu đã cập nhật bài viết trên có thể giúp bạn tự trả lời được câu hỏi “10 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”. Hy vọng qua bài viết trên có thể giúp bạn hiểu hơn về đơn vị tiền tệ đồng Euro.
Doãn Triết Trí Là Một Chuyên Gia Trong Lĩnh Vực Tài Chính. Muốn Chia Sẻ Những Kiến Thức Mới Nhất Về Các Vấn Đến Liên Quan Đến Tài Chính Bao Gồm Tiền Tệ, Thị Trường, Tỷ Gía,.. Đến Với Các Độc Gỉa Trên Toàn Thế Giới