400 đô la mỹ bằng bao nhiêu tiền việt? Các mệnh giá USD đang lưu thông? Tỷ giá đồng dollar hôm nay như thế nào? Cách quy đổi đồng USD sang VND trực tuyến là gì? Hãy cùng Kinhteluatvcu.edu.vn tham khảo nội dung bài viết dưới đây nhé!
Giới thiệu về đơn vị tiền tệ Hoa Kỳ
Đô la Mỹ (USD) là đồng tiền chính của Hoa Kỳ và được sử dụng phổ biến trên toàn cầu. Nó có nhiều tên gọi khác nhau như Đô, Đô la, Mỹ Kim (tiếng Anh: United States Dollar).
- Ký hiệu phổ biến nhất cho đơn vị tiền tệ này là: $.
- Mã ISO 4217 cho Đô la Mỹ là: USD.
- Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) dùng: US$.
Với vị trí đồng tiền mạnh nhất, USD được dùng để giao dịch ở hầu hết các quốc gia trên thế giới. Việc quy đổi USD sang tiền Việt Nam luôn thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư tiền tệ và người dân.
Quy đổi 400 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt
Theo tỷ giá mới được cập nhật bởi ngân hàng nhà nước về đồng đô la mỹ thì 1 Đô la Mỹ (USD) = 23.555 VNĐ.
Từ đó có thể quy đổi:400 USD x 23.555,00 (VND) = 9.422.000,00 VND
Tương tự ta có thể quy đổi các mệnh giá USD sang VND nhiều nhất:
- 500 USD = 11.777.500 VND
- 600 USD = 14.133.000 VND
- 700 USD = 16.488.500 VND
- 800 USD = 18.844.000 VND
- 900 USD = 21.199.500 VND
- 1000 USD = 23.555.000 VND
Cách chuyển đổi đô la Mỹ sang VND trực tuyến
Quy đổi đô la Mỹ thủ công
Đổi thủ công là phương pháp mà mọi người tự tính toán và thực hiện cộng trừ nhân chia để quy đổi tiền tệ. Quy trình thực hiện như sau:
- Truy cập vào trang web của bất kỳ ngân hàng nào để tra cứu tỷ giá hiện tại và xem giá trị của 1 USD.
- Sau khi biết tỷ giá hiện tại, mọi người tiến hành quy đổi tức thì.
- Công thức tính: Số tiền USD cần đổi x tỷ giá hiện tại.
Ví dụ: Nếu bạn muốn đổi 100 USD và tỷ giá hiện tại là 1 USD = 23.000 VNĐ, thì kết quả sẽ là 100 USD x 23.000 VNĐ = 2.300.000 VNĐ.
Lưu ý: Mỗi ngân hàng có tỷ giá quy đổi riêng, và có sự chênh lệch giữa tỷ giá mua và bán. Tuy nhiên, sự khác biệt này không quá lớn giữa các ngân hàng. Phương pháp tính toán thủ công tốn thời gian và có thể gây sai sót, do đó cần cẩn thận trong quá trình tính toán.
Đổi USD sang VND bằng công cụ trực tuyến
Nếu không tự tin trong việc tính toán, bạn cũng có thể sử dụng các công cụ trực tuyến để quy đổi tiền tệ.
Đối với việc đổi trực tuyến trên trang web, bạn có thể sử dụng các công cụ như sau:
Tìm kiếm trên Google và nhập số tiền bạn muốn đổi sang VNĐ.
Sử dụng các trang web chuyên cung cấp công cụ đổi tiền trực tuyến, ví dụ như:
- https://vi.coinmill.com/
- https://www.msn.com/
- https://www.hsbc.com.vn/
Bạn chỉ cần truy cập vào các trang web này và làm theo hướng dẫn để thực hiện quy đổi tiền tệ một cách thuận tiện.
Tỷ giá đô la mỹ tại một số ngân hàng
Bảng dưới đây là tỷ giá đồng đô la Mỹ mới nhất tại một số ngân hàng:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Bán tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán chuyển khoản |
ABBank | 9.356.000 | 9.468.000 | 9.364.000 | 9.548.000 |
ACB | 9.320.000 | 9.520.000 | 9.392.000 | 9.488.000 |
Agribank | 9.336.000 | 9.460.000 | 9.348.000 | – |
Bảo Việt | 9.322.000 | – | 9.330.000 | 9.490.000 |
BIDV | 9.376.000 | 9.488.000 | 9.376.000 | – |
CBBank | 9.316.000 | – | 9.372.000 | 9.476.000 |
Đông Á | 9.384.000 | 9.500.000 | 9.384.000 | 9.480.000 |
Eximbank | 9.376.000 | 9.480.000 | 9.384.000 | – |
GPBank | 9.320.000 | – | 9.356.000 | – |
HDBank | 9.368.000 | 9.488.000 | 9.376.000 | – |
Hong Leong | 9.360.000 | 9.512.000 | 9.368.000 | – |
HSBC | 9.366.800 | 9.451.600 | 9.366.800 | 9.451.600 |
Indovina | 9.360.000 | 9.932.800 | 9.364.000 | – |
Kiên Long | 9.360.000 | 9.468.000 | 9.372.000 | – |
Liên Việt | 9.340.000 | 9.620.000 | 9.352.000 | – |
MSB | 9.430.800 | 9.571.600 | 9.434.000 | 9.568.800 |
MB | 9.372.000 | 9.496.000 | 9.376.000 | 9.560.000 |
Nam Á | 9.332.000 | 9.472.000 | 9.352.000 | – |
NCB | 9.380.000 | 9.496.000 | 9.388.000 | 9.548.000 |
OCB | 9.338.000 | 9.498.000 | 9.358.000 | 9.466.000 |
OceanBank | 9.340.000 | 9.620.000 | 9.352.000 | – |
PGBank | 9.356.000 | 9.472.000 | 9.376.000 | – |
Public Bank | 9.370.000 | 9.496.000 | 9.384.000 | 9.496.000 |
PVcomBank | 9.356.000 | 9.476.000 | 9.348.000 | 9.476.000 |
Sacombank | 9.368.000 | 9.592.000 | 9.384.000 | 9.472.000 |
Saigonbank | 9.320.000 | 9.520.000 | 9.344.000 | – |
SCB | 9.400.000 | 9.720.000 | 9.400.000 | 9.720.000 |
SeABank | 9.376.000 | 9.560.000 | 9.376.000 | 9.508.000 |
SHB | – | – | – | – |
Techcombank | 9.375.600 | 9.494.000 | 9.378.000 | – |
TPB | 9.320.000 | 9.548.000 | 9.374.000 | – |
UOB | 9.340.000 | 9.500.000 | 9.352.000 | – |
VIB | 9.352.000 | 9.560.000 | 9.360.000 | – |
VietABank | 9.378.000 | 9.484.000 | 9.390.000 | – |
VietBank | 9.056.000 | – | 9.096.000 | 9.900.000 |
VietCapitalBank | 9.360.000 | 9.568.000 | 9.368.000 | – |
Vietcombank | 9.372.000 | 9.496.000 | 9.384.000 | – |
VietinBank | 9.369.200 | 9.489.200 | 9.377.200 | – |
VPBank | 9.368.000 | 9.496.000 | 9.376.000 | – |
VRB | 9.376.000 | 9.488.000 | 9.380.000 | – |
Đổi đô la Mỹ ở đâu an toàn, giá tốt nhất
Để đổi tiền USD sang tiền Việt một cách hợp pháp, khách hàng cần tìm đến những địa chỉ uy tín và tuân thủ theo quy định pháp luật. Dưới đây là một số địa chỉ đổi USD đáng tin cậy và hợp pháp mà khách hàng có thể tham khảo:
- Ngân hàng: Khách hàng nên tìm đến các ngân hàng uy tín, đã được cấp giấy phép để thu đổi ngoại tệ. Điều này đảm bảo sự an tâm và tuân thủ pháp luật.
- Tiệm vàng bạc: Một số cửa hàng vàng bạc cũng có chức năng thu đổi ngoại tệ. Tuy nhiên, quy mô của chúng thường không lớn và có nhiều rủi ro. Do đó, khách hàng cần tìm đến những địa chỉ uy tín, được cấp phép hoạt động để đảm bảo tính an toàn và hợp pháp.
400 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 1 USD to VND? tất cả đã được Kinhteluatvcu giải đáp trong nội dung bài viết trên. Hy vọng những kiến thức mà chúng tôi chia sẻ có thể giúp bạn có thêm kinh nghiệm mua/bán ngoại tệ.
Doãn Triết Trí Là Một Chuyên Gia Trong Lĩnh Vực Tài Chính. Muốn Chia Sẻ Những Kiến Thức Mới Nhất Về Các Vấn Đến Liên Quan Đến Tài Chính Bao Gồm Tiền Tệ, Thị Trường, Tỷ Gía,.. Đến Với Các Độc Gỉa Trên Toàn Thế Giới