Gía vàng hôm nay tại Đà Nẵng như thế nào? Vàng được coi là một lựa chọn đầu tư an toàn, giúp bảo tồn giá trị tài sản và bảo vệ nhà đầu tư khỏi tác động của lạm phát.
Tuy nhiên, giá vàng luôn biến động theo thời gian, vì vậy việc cập nhật giá vàng hôm nay tại Đà Nẵng 11/12/2024 rất quan trọng trong việc đầu tư vàng. Hãy cùng kinhteluatvcu.edu cập nhật và theo dõi tình hình giá vàng để nhà đầu tư có thể đưa ra những quyết định đầu tư chính xác nhất.
Nội Dung Bài Viết
Tìm hiểu giá vàng hôm nay tại Đà Nẵng
Giá vàng tại Đà Nẵng, Việt Nam tiếp tục chịu sự ảnh hưởng của lãi suất và tình hình kinh doanh. Các biến động này đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá trị của vàng. Việc theo dõi lãi suất và thông tin kinh doanh là cần thiết để có cái nhìn toàn diện về tình hình thị trường và đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả.
Bảng giá vàng hôm nay tại Đà Nẵng gồm giá vàng Tây, vàng 98, 96, 97, SJC, PNJ, vàng 18K, 24K,… tham khảo ngay bảng dưới đây để biết cụ thể hơn nhé!
Giá vàng hôm nay tại Đà Nẵng 11/12/2024
- Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ: Mua 55.660.000 đồng, Bán 56.710.000 đồng, Chênh lệch 1.050.000 đồng.
- Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ: Mua 55.660.000 đồng, Bán 56.610.000 đồng, Chênh lệch 950.000 đồng.
- Vàng nữ trang 99,99%: Mua 55.510.000 đồng, Bán 56.210.000 đồng, Chênh lệch 700.000 đồng.
- Vàng SJC 1L – 10L: Mua 66.560.000 đồng, Bán 67.160.000 đồng, Chênh lệch 600.000đ.
- Vàng nữ trang 99%: Mua 54.454.000đ, Bán 55.654.000đ, Chênh lệch 1.200.000 đồng.
- Vàng nữ trang 58,3%: Mua 30.949.000đ, Bán 32.949.000đ, Chênh lệch 2.000.000 đồng.
- Vàng nữ trang 75%: M.ua 40.327.000đ, Bán 42.327.000đ, Chênh lệch 2.000.000 đồng.
- Vàng nữ trang 41,7%: M.ua 21.627.000đ, B.án 23.627.000đ, Chênh lệch 2.000.000đ.
Chú thích các loại vàng:
- Vàng SJC 1L còn được gọi là “vàng miếng 1 cây”.
- Vàng nhẫn SJC 1 chỉ là nhẫn trơn SJC 4 số 9 (999).
- Vàng nữ trang 99,99% là vàng 24k (dùng trong cưới hỏi).
- Vàng nữ trang 75% là vàng 18k (dùng cho trang sức).
- Vàng nữ trang 58,3% là vàng 14k (dùng cho trang sức).
- Vàng nữ trang 41,7% là vàng 10k (dùng cho trang sức).
Tình hình giá vàng hôm nay tại Đà Nẵng
Theo thông tin mới nhất từ thị trường giá vàng trong nước, có dấu hiệu nhẹ nhàng tăng. Dựa vào bảng giá cập nhật, ta thấy giá vàng Đà Nẵng đang có sự tăng lên với mức tăng 100 ngàn đồng lượng.
Giá vàng | Mua Vào | Bán ra |
SJC | 6.656.000đ | 6.716.000đ |
9999 | 5.560.000đ | 5.561.000đ |
Tuy nhiên, giá vàng trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Giá vàng có thể thay đổi tùy thuộc vào biến động của thị trường.
Để biết giá vàng chính xác nhất, bạn nên liên hệ với các địa chỉ mua bán vàng uy tín.
Hôm nay, chúng tôi cập nhật tin tức mới nhất về giá vàng tại Đà Nẵng. Theo chính sách mới, giá vàng thế giới đã ảnh hưởng đến giá mua và giá bán ở Đà Nẵng. Ngân hàng Hồ Chí Minh đang cung cấp tin tức về giá mua giá bán vàng cho doanh nghiệp và công chúng.
Bảng giá vàng Đà Nẵng hôm nay tại các tiệm vàng – 11/12/2024
Giá vàng SJC Đà Nẵng
Giá vàng | Mua Vào | Bán ra |
SJC 1L, 10L | 66.500.000đ | 67.100.000đ |
SJC 5c | 66.500.000đ | 67.120.000đ |
SJC 2c, 1C, 5 phân | 66.500.000đ | 67.130.000đ |
Nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 55.600.000đ | 56.550.000đ |
Nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ | 55.600.000đ | 56.550.000đ |
Nữ Trang 99.99% | 55.450.000đ | 56.150.000đ |
Nữ Trang 99% | 54.394.000đ | 55.594.000đ |
Nữ Trang 68% | 36.336.000đ | 38.336.000đ |
Nữ Trang 41.7% | 21.567.000đ | 23.567.000đ |
Giá vàng PNJ
Giá vàng | Mua Vào | Bán ra |
PNJ | 55.600.000đ | 56.700.000đ |
SJC | 66.450.000đ | 67.000.000đ |
Bảng giá vàng Doji
- AVPL/SJC (nghìn/lượng): Mua 66.400.000đ, Bán 66.950.000đ.
Bảng giá vàng Phú Quý
Giá vàng | Mua Vào | Bán ra |
Miếng SJC | 6.650.000đ | 6.710.000đ |
Miếng SJC nhỏ | 6.600.000đ | 6.700.000đ |
Trang sức 99 | 5.464.800đ | 5.563.800đ |
Giá vàng Hoa Kim Nguyên Đà Nẵng
Giá vàng | Mua Vào | Bán ra |
Miếng SJC 1L – 10L | 66.260.000đ | 67.260.000đ |
Nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.760.000đ | 52.660.000đ |
Nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 51.760.000đ | 52.760.000đ |
Nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.610.000đ | 52.260.000đ |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.443.000đ | 51.743.000đ |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.364.000đ | 39.364.000đ |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.646.000đ | 30.646.000đ |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.980.000đ | 21.980.000đ |
Địa chỉ cửa hàng Hoa Kim Nguyên:
- Địa chỉ: 270 Ông Ích Khiêm, Hải Châu 2, Hải Châu, Đà Nẵng.
- Giờ mở cửa: 08h00 – 20h00.
- Facebook: Tiệm vàng Hoa Kim Nguyên.
Lưu ý: Giá vàng có thể thay đổi, khách hàng có thể trực tiếp đến cửa hàng Hoa Kim Nguyên để được tư vấn và tham khảo các sản phẩm và giá cụ thể.
Địa chỉ một số tiệm vàng khác tại Đà Nẵng
- Cửa hàng PNJ Đà Nẵng
- Địa chỉ: Số 77 Phan Chu Trinh, Hải Châu, TP Đà Nẵng
- Website: pnj.com.vn
- Giờ mở cửa: 08h00 – 20h00
- Tiệm vàng Hạnh Hòa Jewelry & Diamond
- Địa chỉ: 133 – 137 Hùng Vương, ĐN
- Website: hanhhoa.vn
- Tiệm vàng Huy Thanh
- Địa chỉ: Số 276 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê, Đà Nẵng
- Website: huythanhjewelry.vn
- Facebook: Huy Thanh Jewelry
- Tiệm vàng Đồng Thạnh
- Địa chỉ: Số 75A Phan Châu Trinh, TP Đà Nẵng
- Facebook: Tiệm vàng Đồng Thạnh
- Tiệm vàng Ngọc Thịnh Jewelry
- Địa chỉ: Số 289 Trưng Nữ Vương, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
- Website: ngocthinh-jewelry.vn
- Cửa hàng Cửu Long Jewelry
- Địa chỉ: L2-5D, Vincom Đà Nẵng, số 910 Ngô Quyền, Sơn Trà, Đà Nẵng
- Website: vangcuulong.vn
- Tiệm vàng Kiều Oanh Hạnh
- Địa chỉ: Số 241 Ông Ích Khiêm, Hải Châu, Đà Nẵng
- Facebook: Hiệu vàng Kiều Oanh Hạnh
- Giờ mở cửa: 08h00 – 20h00
Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo giá vàng tại một số ngân hàng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng để cập nhật thông tin về giá vàng trong nước và thế giới.
Bài viết trên kinhteluatvcu.edu đã cung cấp đầy đủ và chính xác giá vàng hôm nay tại Đà Nẵng. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn có thêm thông tin để lựa chọn thời điểm và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.
Doãn Triết Trí Là Một Chuyên Gia Trong Lĩnh Vực Tài Chính. Muốn Chia Sẻ Những Kiến Thức Mới Nhất Về Các Vấn Đến Liên Quan Đến Tài Chính Bao Gồm Tiền Tệ, Thị Trường, Tỷ Gía,.. Đến Với Các Độc Gỉa Trên Toàn Thế Giới