Lãi suất thẻ tín dụng TPBank hiện đang dao động từ 18,5% đến 27%/năm và phù hợp với nhu cầu đa dạng của khách hàng. Cùng kinhteluatvcu.edu tìm hiểu chi tiết lãi suất thẻ tín dụng TPBank qua bài viết dưới đây.

The tin dung TP Bank la gi?

Thẻ tín dụng TPBank là gì?

Thẻ tín dụng TPBank là dịch vụ tài chính do Ngân hàng Tiên Phong cung cấp cho các giao dịch tiền tệ của khách hàng. Hiện nay, thẻ tín dụng TPBank được chia thành hai loại với logo khác nhau, được liên kết với hai tổ chức tín dụng quốc tế là Visa và MasterCard.

Hiện tại, TPBank cung cấp chương trình miễn lãi suất trong vòng 45 ngày cho giao dịch sử dụng thẻ tín dụng.

 Nếu khách hàng không thanh toán hết số dư nợ trước khi kỳ hạn hoàn trả kết thúc, họ sẽ phải trả lãi suất trong kỳ trả nợ tiếp theo. Nếu có quá hạn thanh toán lãi hoặc rút tiền từ cây ATM, mức lãi suất sẽ được áp dụng tùy thuộc vào từng loại thẻ tín dụng TPBank. Vậy lãi suất của thẻ tín dụng TPBank được tính như thế nào và có cách tính ra số tiền lãi cụ thể như thế nào?

Cách tính lãi suất thẻ tín dụng TPBank

Lãi suất thẻ tín dụng TP Bank

Thông tin về lãi suất thẻ tín dụng của ngân hàng TPBank đã được cập nhật vào tháng 08/2023 cho 4 hạng thẻ hiện tại như sau:

  • Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa hạng chuẩn: 2,95%/tháng
  • Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa hạng vàng: 2,80%/tháng
  • Thẻ tín dụng quốc tế Visa – Hạng Platinum & MobiFone – TPBank Visa Platinum: 2,50%/tháng
  • Thẻ TDQT Visa – hạng Signature: 2,35%/tháng

Ngoài ra, đối với các loại thẻ tín dụng TPBank khác, mức lãi suất áp dụng như sau:

  • Thẻ TDQT JCB: 2,80%/tháng
  • Thẻ TDQT World MasterCard: 2,35%/tháng
  • Thẻ TDQT Visa – FreeGo vàng (hạn mức dưới 10 triệu): 2,95%/tháng
  • Thẻ TDQT Visa – FreeGo Cam (hạn mức từ 10 – 50 triệu): 2,95%/tháng
  • Thẻ TDQT Visa – FreeGo Tím (hạn mức trên 50 triệu): 2,50%/tháng
Cach tinh lai the tin dung TP Bank

Cách tính lãi suất thẻ tín dụng TPBank:

  • Trong vòng tối đa 45 ngày (thẻ Visa) hoặc 55 ngày (thẻ MasterCard) kể từ ngày mua hàng đến ngày thanh toán thẻ, không tính lãi khi trả đủ dư nợ cuối kỳ trước ngày hạn thanh toán.
  • Cách tính lãi hoạt động được minh họa bằng ví dụ: Ngày sao kê là ngày 10, hạn thanh toán các khoản chi tiêu là ngày 25.
  • Nếu thanh toán chi tiêu trước hạn, khách hàng tránh bị tính lãi. Nếu không, lãi được tính trên số dư cuối ngày và tỉ lệ lãi thay đổi theo từng loại thẻ.

Ví dụ 1: Thanh toán một phần dư nợ cuối kỳ, lãi sẽ được tính. Ví dụ 2 cung cấp chi tiết hơn.

Ví dụ 2: Tính lãi dựa trên số dư cuối ngày và số tiền chưa trả trong khoảng thời gian.

Trường hợp 1: Thanh toán ít hơn dư nợ cuối kỳ, lãi tính trên số tiền chưa trả.

Trường hợp 2: Không thanh toán đủ số tiền tối thiểu, áp dụng lãi quá hạn và phí chậm trả.

Tổng quan về cách tính lãi thẻ tín dụng TPBank để tối ưu hóa việc thanh toán và tránh bị lãi suất phát sinh.

  • Xem thêm: Cập Nhật Lãi Suất Ngân Hàng Bắc Á Bank Mới Nhất 2023
  • Thanh toán dư nợ thẻ tín dụng TPBank 

    Có 4 cách như sau:

    Thanh toán tự động

    Đăng ký trích nợ tự động từ tài khoản thanh toán của bạn tại ngân hàng thông qua các phương thức như đề nghị phát hành thẻ, điểm giao dịch, eBank, hoặc Hotline 1900 58 58 85. Bạn có thể chọn thanh toán toàn bộ dư nợ hoặc dư nợ tối thiểu. Lưu ý: Thanh toán toàn bộ dư nợ trước hạn miễn lãi; thanh toán dư nợ tối thiểu sẽ áp dụng lãi suất theo quy định của TPBank cho từng sản phẩm thẻ tín dụng.

    Thanh toán qua ngân hàng khác 

    Chuyển tiền từ tài khoản thanh toán ngân hàng TPBank khác đến tài khoản thanh toán đăng ký trích nợ tự động tại TPBank. Sử dụng số tài khoản thẻ (16 số) và tên in trên thẻ chính để thực hiện giao dịch. 

    Lưu ý: Cần thực hiện trước 16h00 vào ngày đến hạn thanh toán hàng tháng để giao dịch được hạch toán trong ngày. Phí chuyển khoản có thể áp dụng theo ngân hàng thực hiện giao dịch.

  • Xem thêm: Vay Thế Chấp Sổ Đỏ Nam Á Bank: Lãi Suất, Hạn Mức, Kỳ Hạn 2023
  • Thanh toán qua Internet Banking

    Truy cập trang eBank của ngân hàng để thanh toán dư nợ thẻ từ tài khoản thanh toán đã đăng ký tại TPBank trong kỳ sao kê.

  • Xem thêm: Cập Nhật Lãi Suất Thẻ Tín Dụng MB Bank Mới Nhất 2023
  • Xem thêm: Cách Tính Lãi Suất Thẻ Tín Dụng BIDV Năm 2023
  • Thanh toán tại điểm giao dịch

    Đến các chi nhánh/điểm giao dịch của TPBank để nộp tiền mặt hoặc gửi tiền vào tài khoản thanh toán đã đăng ký để trích nợ thẻ tín dụng tại TPBank.

    Bieu phi the tin dung TP Bank

    Biểu phí thẻ tín dụng TPBank 

    Phí phát hành

    Phí phát hành thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa (thẻ chính):

    • Thẻ hạng chuẩn/vàng: Miễn phí
    • Thẻ hạng Platinum: 825.000 VND
    • Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 990.000 VND Thẻ phụ p/hành miễn phí

    Phí phát hành thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard:

    • Thẻ chính TPBank World MasterCard Club Privé: 999.000 VND
    • Thẻ chính TPBank World MasterCard Golf Privé: 1.499.000 VND
    • Thẻ phụ TPBank World MasterCard Club Privé: 499.000 VND
    • Thẻ phụ TPBank World MasterCard Golf Privé: 599.000 VND
    Phi thuong nien

    Phí thường niên

    Dưới đây là danh sách phí thường niên cho các loại thẻ tín dụng quốc tế của TPBank Visa và TPBank World MasterCard:

    Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa:

  • Xem thêm: Cách Tính Lãi Suất Tiết Kiệm Ngân Hàng Agribank Đơn Giản 2023
  • Thẻ chính:

    • Thẻ hạng Chuẩn: 288.000 VND
    • Thẻ hạng Vàng: 495.000 VND
    • Thẻ hạng Platinum: 825.000 VND
    • Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 990.000 VND

    Thẻ phụ:

    • Thẻ hạng Chuẩn: 220.000 VND
    • Thẻ hạng Vàng: 288.000 VND
    • Thẻ hạng Platinum: 395.000 VND
    • Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 440.000 VND

    Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard:

    Thẻ chính:

    • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 999.000 VND
    • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 1.499.000 VND

    Thẻ phụ:

    • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 499.000 VND
    • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 599.000 VND

    Phí chậm thanh toán 

    Lãi suất quá hạn thẻ tín dụng TPBank: 4.4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 110.000 VND 

    Phí rút tiền mặt từ thẻ tín dụng TPBank

    Phí rút tiền mặt 4.4% giá trị giao dịch, tối thiểu 110.000 VND Ngoài các loại phí trên, thẻ tín dụng TPBank còn có nhiều khoản phí khác như phí thay thế thẻ, phí phát hành lại thẻ, phí thay đổi hạn mức tín dụng…

    Bài viết trên đây là tất cả các thông tin mà Kinhteluatvcu chia sẻ về lãi suất thẻ tín dụng TPBank cùng với cách tính mới nhất mà bạn nên nắm vững. Hãy luôn hết sức quan tâm đến thời gian thanh toán dư nợ để tránh phải đối mặt với lãi suất phát sinh. Nếu bạn thanh toán đúng thời hạn miễn lãi, bạn sẽ không bị tính lãi suất phạt.