• Xem thêm: Quy Đổi 300 Triệu Yên Bằng Bao nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay 21/11/2024
  • Bên cạnh những ký hiệu phổ biến như dollar, money symbols, euro, yên nhật… Trên thế giới có rất nhiều loại ký hiệu tiền tệ khác nhau, mỗi loại tiền tệ điều có một mã chỉ định và được sử dụng trên thị trường trao đổi tiền tệ riêng. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về ký hiệu tiền tệ thì hãy theo dõi bài viết dưới đây của kinhteluatvcu.edu nhé!

    Ky hieu tien te the gioi la gi?

    Ký Hiệu tiền tệ thế giới là gì?

    Các biểu tượng hay còn gọi là ký hiệu tiền tệ, được dùng để chỉ định và đại diện cho một loại tiền tệ cụ thể. Thông thường, chúng được đặt trước hoặc sau số tiền, phân cách bằng dấu cách, ví dụ như $100, 100 đ, 100 EUR. Có hai loại ký hiệu tiền tệ chính: KH quốc tế và KH quốc gia.

  • Xem thêm: Danh Sách Các Cửa Hàng PNJ Đà Nẵng Cập Nhật Mới Nhất 2023
  • Ký hiệu quốc tế thường bao gồm ba chữ cái theo chuẩn ISO 4217, được sử dụng rộng rãi bởi các tổ chức quốc tế như Liên Hiệp Quốc, Ngân hàng Thế giới, Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Ví dụ như USD (đô la Mỹ), VND (đồng Việt Nam), EUR (euro).

    Còn ký hiệu quốc gia là những ký tự hoặc biểu tượng đặc trưng được các nước sử dụng để biểu thị tiền tệ của mình, ví dụ như $ (đô la), ₫ (đồng), € (euro), ¥ (yen), £ (bảng Anh).

    Ký hiệu tiền tệ là công cụ quan trọng để bảo vệ tên của đồng tiền và thể hiện giá trị tài chính. Không chỉ đơn thuần là một nguồn thông tin về giá cả, mà còn đóng vai trò quan trọng trong các giao dịch ngày càng phức tạp. Việc hiểu rõ về nó cần có sự hướng dẫn để áp dụng chính xác trong các khoản chi tiêu và quản lý tài chính cá nhân.

  • Xem thêm: Cập Nhật Gía Vàng Hôm Nay Tại Thành Phố Hồ Chí Minh Bao Nhiêu?
  • Xem thêm: Quy Đổi 1 Bath Thái Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay 21/11/2024
  • Ky hieu tien te Viet Nam

    Ký hiệu tiền tệ Việt Nam

    Ký hiệu tiền tệ của Việt Nam là ₫, thường được đặt sau số tiền với một dấu cách. Ví dụ: 100 ₫, 1.000 ₫, 10.000 ₫. Ký hiệu này được sử dụng từ năm 1978 sau khi Việt Nam thống nhất đồng VN sau chiến tranh.

    Theo tiêu chuẩn ISO 4217, ký hiệu quốc tế của đồng Việt Nam là VND, viết tắt của từ “Việt Nam Đồng”. Trong giao dịch quốc tế, người ta thường sử dụng ký hiệu VND để tránh nhầm lẫn với các loại khác có cùng ký hiệu ₫ như lao kip (LAK) hay riel Campuchia (KHR).

  • Xem thêm: Tỷ Giá 1 Đô New Zealand Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Mới Nhất Hôm nay 
  • Ký hiệu tiền tệ các nước trên thế giới

    Có rất nhiều loại tiền tệ trên thế giới, mỗi loại có một ký hiệu riêng. Sau đây là một số ví dụ về ký hiệu tiền tệ của một số nước: Mỹ: $ (đô la Mỹ), USD Trung Quốc: ¥ (nhân dân tệ), CNY Nhật Bản: ¥ (yen), JPY Hàn Quốc: ₩ (won), KRW Thái Lan: ฿ (baht), THB Ấn Độ: ₹ (rupee), INR Nga: ₽ (rúp), RUB Anh: £ (bảng Anh), GBP Pháp, Đức, Ý, Tây Ban Nha…: € (euro), EUR Canada: $ (đô la Canada), CAD Úc: $ (đô la Úc), AUD Brazil: R$ (real), BRL Mexico: $ (peso), MXN Thổ Nhĩ Kỳ: ₺ (lira), TRY

    Nên đặt ký hiệu tiền tệ trước hay sau số tiền?

    Tùy thuộc vào loại tiền tệ và quy định của từng nước. Một số đơn vị tiền tệ được viết theo cách nhất định và áp dụng ở nhiều nước khác nhau.

    Ở những nơi nói tiếng Anh và Nam Mỹ, thường sẽ ghi ký hiệu trước số tiền, ví dụ như $100 thay vì 100 $. Tuy nhiên, người Việt thường sử dụng cách gọi ngược lại.

    Trong một số quốc gia châu Âu, người ta thường viết ký hiệu tiền tệ sau số tiền, như ở Pháp hoặc Đức, ví dụ như 50 € thay vì € 50.

    Ở Mỹ, thì số tiền thường được ghi là $100 thay vì 100 $ như cách gọi thông thường của người Việt.

    Danh sach ky hieu tien te Chau Au

    Danh sách ký hiệu tiền tệ ở Châu Âu

    Quốc giaTiền tệMã tiền tệKý hiệu Ký tự UnicodeBiểu tượng tiền tệ HTMLHEX Mã TT
    BungariĐồng lev của BungariBGNлв   
    Thụy sĩĐồng franc Thụy SĩCHFCHF   
    CzechiaĐồng koruna của SécCZK   
    Đan mạchKrone Đan MạchDKKkr   
    Các nước khu vực đồng euroEuroEURU + 020AC& # x20AC;& # 8364;
    Vương quốc AnhBảng AnhGBP£U + 000A3& # xA3;& # 163;
    CroatiaĐồng Kuna của CroatiaHRKkn   
    GeorgiaĐồng lari của GruziaGELU + 20BE& # x20BE;& # 8382;
    HungaryĐồng forint của HungaryHUFft   
    Na UyKrone Na UyNOKkr   
    Ba lanĐồng zloty Ba LanPLN   
    Ngarúp NgaRUBU + 020BD& # x20BD;& # 8381;
    Romanialeu của RumaniRONlei   
    Thụy ĐiểnĐồng Thụy ĐiểnSEKkr   
    gà tâyLira Thổ Nhĩ KỳCỐ GẮNGU + 020BA& # x20BA;& # 8378;
    UkraineHryvna UkrainaUAHU + 020B4& # x20B4;& # 8372;

    Ký hiệu tiền tệ: Trung Đông và Châu Phi

    Ky hieu tien te trung dong va chau phi
    Quốc giaTiền tệMã TTKý hiệu Ký tự UnicodeBiểu tượng tiền tệ HTMLHEX Mã TT
    UAEEmirati dirhamAEDد.إ   
    Người israelshekel của IsraelILSU + 020AA& # x20AA;& # 8362;
    Kenyashilling của KenyaKESKsh   
    Marocdirham của MarocĐIÊN RỒ.د.م   
    NigeriaNigieria nairaNGNU + 020A6& # x20A6;& # 8358;
    Nam PhiĐơn vị tiền tệ tiêu chuẩn được dùng ở Nam Phi**ZARNS   

    Ký hiệu tiền tệ Châu Mỹ

    Quốc giaTiền tệMã tiền tệKý hiệu Ký tự UnicodeBiểu tượng tiền tệ HTMLHEX Mã tiền tệ
    BrazilĐồng real BrazilBRLR $   
    Canadađô la CanadaCAD$U + 00024& # x24;& # 36;
    ChilePeso ChileCLP$U + 00024& # x24;& # 36;
    ColombiaĐồng peso ColombiaCOP$U + 00024& # x24;& # 36;
    Mexicođồng peso MexicanMXN$U + 00024& # x24;& # 36;
    PeruĐồng sol của PeruCÁI BÚTNS/.   
    Hoa KỳĐô la Mỹđô la Mỹ$U + 00024& # x24;& # 36;

    Ký hiệu tiền tệ: Châu Á và Khu vực Thái Bình Dương

    Quốc giaTiền tệMã TTKý hiệu Ký tự UnicodeHEX Mã TTBiểu tượng tiền tệ HTML
    Châu ÚcĐô la ÚcAUD$U + 00024& # x24;& # 36;
    BangladeshTaka BangladeshBDTU + 09F3& # x9F3;& # 2547;
    Trung Quốcnhân dân tệ của Trung QuốcCNY¥ / 元U + 05143& # x5143;& # 20803;
    Hồng Kôngđôla Hong KongHKD$ / HK $ / “元”U + 00024& # x24;& # 36;
    IndonesiaRupiah IndonesiaIDRRp   
    Ấn ĐộRupee Ấn ĐộINRU + 020B9& # x20B9;& # 8377;
    Nhật Bảnyên JPY¥U + 000A5& # xa5;& # 165;
    MalaysiaRinggit Mã LaiMYRRM   
    New ZealandĐô la New ZealandNZD$U + 00024& # x24;& # 36;
    Phi-líp-pinPeso PhilippinePHPU + 20B1& # x20B1;& # 8369;
    Pakistanrupee PakistanPKRRs   
    Singapoređô la SingaporeSGD$U + 00024& # x24;& # 36;
    Nam Triều TiênHàn Quốc wonKRWU + 20A9& # x20A9;& # 8361;
    Sri LankaRupee Sri LankaLKRRs   
    nước Thái Lanbaht TháiTHB฿U + 0E3F& # xE3F;& # 3647;
    Việt Namđ việt namVNDU + 20AB& # x20AB;& # 8363;
    Ky hieu tien te dien tu

    Ký hiệu tiền tệ: Tiền điện tử

    Tiền tệMã TTKý hiệu Ký tự UnicodeHEX Mã tiền tệBiểu tượng tiền tệ HTML
    BitcoinBTC hoặc XBTU + 20BF& # x20bf;& # 8383;
    Gợn sóngXRPXRP   
    MoneroXMRɱU + 0271& # x0271;& # 625;
    LitecoinLTCŁU + 0141& # x0141;& # 321;
    EthereumETHΞU + 039E& # x039E;& # 926;

    Cập nhật nhiều kiến thức về ký hiệu tiền tệ sẽ rất hữu ích khi bạn đi du lịch nước ngoài hoặc tìm hiểu thông tin liên quan đến tiền tệ. Tuy nhiên, chỉ cần nhớ các ký hiệu tiền phổ biến cũng sẽ đủ để bạn sử dụng. Kinhteluatvcu.edu hy vọng bài viết này giúp bạn mở rộng kiến thức về tiền tệ.