1 Đô New Zealand bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Tỷ giá tiền Đô NZD VND cũng là mối quan tâm của nhiều người vì là một trong mười loại tiền tệ phổ biến. Nếu bạn đang muốn đổi tỷ giá đô New zealand cho các dự định cá nhân như công tác, du lịch, học tập, làm việc… Hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây của kinhteluatvcu.edu nhé!
Nội Dung Bài Viết
Tỷ giá mới nhất 1 đô New Zealand bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Tỷ giá Đô NZD Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?
Căn cứ tỷ giá đồng Đô La New Zealand cập nhật mới nhất :
- 1 NZD = 14.066 VND.
- 5 NZD = 70.331 VND.
- 10 NZD = 140.662 VND.
- 50 NZD = 703.310 VND.
- 100 NZD = 1.406.621 VND.
- 1000 NZD = 14.066.212 VND.
Lưu ý: Tỷ giá có thể thay đổi theo thời gian và từng đơn vị giao dịch
Một đô NZD bằng khoảng 14.000 đồng Việt Nam (VND) vào thời điểm hiện tại. Chuyển đổi giữa các đồng tiền là một khía cạnh quan trọng của tài chính quốc tế. Tuy nhiên, khi thực hiện các giao dịch chuyển đổi tiền tệ, cần tuân theo các điều khoản và chính sách bảo mật của các tổ chức tài chính để đảm bảo an toàn và bảo vệ thông tin cá nhân của mọi người. Điều này đặc biệt quan trọng trong việc sử dụng các đồng tiền khác như yên Nhật (JPY) hoặc bảng Anh (GBP) trong các giao dịch với nhân dân và tổ chức khác.
Một số Điều Cần Biết Về Đồng Đôla New Zealand
Đô La New Zealand (viết tắt là NZD, biểu hiện bằng ký hiệu $) là đơn vị tiền tệ chính thức của New Zealand. Không chỉ được sử dụng trong lãnh thổ chính, mà đồng tiền này cũng được chấp nhận ở một số vùng lãnh thổ liên quan như Niue, Tokelau, Chatham, Ross và thậm chí còn được sử dụng ở các lãnh thổ thuộc Anh Quốc như quần đảo Pitcairn.
Các mệnh giá phổ biến của Đôla New Zealand bao gồm đồng xu có mệnh giá 10 cents, 20 cents, 50 cents, $1, $2 và tiền giấy có mệnh giá là $5, $10, $20, $50, $100.
Địa chỉ đổi tiền New Zealand ở đâu uy tín
Để đổi đô la New zealand sang tiền Việt hoặc ngược lại, bạn cần cập nhật tỷ giá mua vào và bán ra tại các ngân hàng phổ biến như Techcombank, Vietcombank, Eximbank…
Nếu bạn muốn mua NZD thông qua chuyển khoản, bạn có thể đến giao dịch tại các ngân hàng như HSBC, Kiên Long Bank, Agribank. Trong khi đó, nếu bạn muốn bán Đôla New Zealand, các ngân hàng như ACB, Đông Á Bank, Exim Bank… có thể là lựa chọn phù hợp.
Cần lưu ý thông tin về tỷ giá NZD có thể thay đổi theo từng ngày, để có thông tin chính xác nhất, hãy kiểm tra tỷ giá trên website của ngân hàng nhà nước và các ngân hàng TMCP uy tín khác.
So sánh tỷ giá NZD tại các ngân hàng
Thông tin về tỷ giá NZD thường được hiển thị trong các bảng so sánh, với giá trị cao nhất được đánh dấu màu xanh và giá thấp nhất được đánh dấu màu đỏ.
Xem thêm tóm tắt tình hình tỷ giá NZD hôm nay ở bảng dưới đây:
Đơn vị: đồng
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 14.772,00 | 15.373,00 | ||
ACB | 14.906,00 | 15.250,00 | ||
Agribank | 14.356,00 | 14.852,00 | ||
BIDV | 14.314,00 | 14.401,00 | 14.797,00 | |
Đông Á | 14.810,00 | 15.260,00 | ||
Eximbank | 14.822,00 | 14.896,00 | 15.281,00 | |
HDBank | 14.653,00 | 15.216,00 | ||
HSBC | 14.798,00 | 14.798,00 | 15.279,00 | 15.279,00 |
Kiên Long | 14.844,00 | 15.240,00 | ||
Liên Việt | 14.722,00 | |||
MSB | 14.870,00 | 14.870,00 | 15.336,00 | 15.436,00 |
MB | 14.701,00 | 15.359,00 | ||
OceanBank | 14.722,00 | |||
PublicBank | 14.661,00 | 15.462,00 | ||
Sacombank | 14.849,00 | 15.260,00 | ||
Saigonbank | 14.880,00 | |||
SCB | 13.770,00 | 14.840,00 | ||
TPB | 15.583,00 | |||
UOB | 14.524,00 | 14.624,00 | 15.464,00 | |
VietinBank | 14.811,00 | 14.861,00 | 15.378,00 |
Tóm tắt tỷ giá Đô New zealand (NZD) hôm nay
- BIDV mua tiền mặt Đô la New Zealand với giá thấp nhất: 1 NZD = 14.314,00 VND
- SCB mua chuyển khoản Đô la New Zealand với giá thấp nhất: 1 NZD = 13.770,00 VND
- MSB mua tiền mặt Đô la New Zealand với giá cao nhất: 1 NZD = 14.870,00 VND
- ACB mua chuyển khoản Đô la New Zealand với giá cao nhất: 1 NZD = 14.906,00 VND
Nhóm ngân hàng bán Đô la New Zealand (NZD)
- BIDV bán tiền mặt Đô la New Zealand với giá thấp nhất: 1 NZD = 14.797,00 VND
- SCB bán chuyển khoản Đô la New Zealand với giá thấp nhất: 1 NZD = 14.840,00 VND
- TPB bán tiền mặt Đô la New Zealand với giá cao nhất: 1 NZD = 15.583,00 VND
- PublicBank bán chuyển khoản Đô la New Zealand với giá cao nhất: 1 NZD = 15.462,00 VND
Đô la New Zealand (Ký hiệu: $, mã NZD) là đồng tiền và phương tiện thanh toán hợp pháp của New Zealand, Cook, Niue, Tokelau, Lãnh thổ phụ thuộc Ross, và lãnh thổ thuộc Anh quốc, Quần đảo Pitcairn. Đồng NZD thường được viết tắt bằng ký hiệu đô la ($) hoặc NZ$ để phân biệt với các nước sử dụng đồng đô la khác.
Thông tin về tỷ giá này cho thấy Đô la New Zealand là một trong mười đồng tiền ngoại tệ phổ biến nhất trên thị trường ngoại hối, chiếm 2,1% tổng giá trị thị trường vào tháng 4 năm 2016.
Giới thiệu Đô la New Zealand
Đô la New Zealand (Tiếng Māori: Tāra o Aotearoa, Ký hiệu: $, mã NZD) là đồng tiền và phương tiện thanh toán pháp lý của New Zealand, Quần đảo Cook, Niue, Tokelau, Lãnh thổ phụ thuộc Ross, và lãnh thổ thuộc Anh quốc, Quần đảo Pitcairn.
Đồng tiền này thường được biểu diễn bằng ký hiệu đô la ($), đôi khi còn được gọi là NZ$ để phân biệt với các nước sử dụng đồng đô la khác. Trong các giao dịch hàng ngày, nó thường được gọi là ‘Kiwi’, xuất phát từ New Zealand liên quan đến tên gọi của một loài chim bản địa và đồng xu $1 miêu tả con chim Kiwi.
Từ năm 1967, 1 đô la New Zealand được chia thành 100 cents. Đồng tiền này có mười mệnh giá, bao gồm 5 mệnh giá đồng xu và 5 mệnh giá đồng tiền giấy, với đồng xu nhỏ nhất là đồng 10 cents. Có các mệnh giá thấp hơn trước đây, nhưng đã ngừng phát hành do vấn đề lạm phát.
Đô la New Zealand nằm trong mười đồng tiền ngoại tệ phổ biến nhất trên thị trường ngoại hối, chiếm 2,1% tổng giá trị thị trường vào tháng 4 năm 2016.
Đơn vị nhỏ nhất của đồng tiền này là 1/100 cent, biểu diễn bằng ký hiệu $, cent, c. Nó cũng được biết đến với tên gọi khác là ‘kiwi’. Các loại tiền kim loại bao gồm 10c, 20c, 50c, $1, $2, còn tiền giấy bao gồm $5, $10, $20, $50, $100.
Quy đổi tỷ giá đô la New zealand sang VND
Đô la New Zealand | Đồng Việt Nam |
1 $ | 15.073 ₫ |
5 $ | 75.366 ₫ |
10 $ | 150.731 ₫ |
15 $ | 226.097 ₫ |
20 $ | 301.463 ₫ |
25 $ | 376.828 ₫ |
50 $ | 753.657 ₫ |
100 $ | 1.507.313 ₫ |
500 $ | 7.536.567 ₫ |
1.000 $ | 15.073.134 ₫ |
2.500 $ | 37.682.836 ₫ |
5.000 $ | 75.365.671 ₫ |
10.000 $ | 150.731.343 ₫ |
25.000 $ | 376.828.357 ₫ |
50.000 $ | 753.656.715 ₫ |
100.000 $ | 1.507.313.430 ₫ |
Quy đổi tỷ giá VND sang đô la NZD
Đồng Việt Nam | Đô la New Zealand |
1.000 ₫ | 0,06634 $ |
5.000 ₫ | 0,3317 $ |
10.000 ₫ | 0,6634 $ |
15.000 ₫ | 0,9951 $ |
20.000 ₫ | 1,3269 $ |
25.000 ₫ | 1,6586 $ |
50.000 ₫ | 3,3172 $ |
100.000 ₫ | 6,6343 $ |
500.000 ₫ | 33,172 $ |
1.000.000 ₫ | 66,343 $ |
2.500.000 ₫ | 165,86 $ |
5.000.000 ₫ | 331,72 $ |
10.000.000 ₫ | 663,43 $ |
25.000.000 ₫ | 1.658,58 $ |
50.000.000 ₫ | 3.317,16 $ |
100.000.000 ₫ | 6.634,32 $ |
Bài viết trên đây kinhteluatvcu đã cập nhật tỷ giá 1 Đô New zealand sang tiền Việt Nam? Và bảng tỷ giá các ngân hàng. Nếu thường xuyên phải giao dịch mua/bán đồng Euro bạn có thể tham khảo tỷ giá, giá trị đồng Euro ở bài viết này của chúng tôi.
Doãn Triết Trí Là Một Chuyên Gia Trong Lĩnh Vực Tài Chính. Muốn Chia Sẻ Những Kiến Thức Mới Nhất Về Các Vấn Đến Liên Quan Đến Tài Chính Bao Gồm Tiền Tệ, Thị Trường, Tỷ Gía,.. Đến Với Các Độc Gỉa Trên Toàn Thế Giới