• Xem thêm: Quy Đổi 50 Đô La Mỹ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay
  • Xem thêm: 1 Tỷ USD Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam? Tỷ Giá Mới Nhất Hôm Nay
  • 10000 yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam” (VND)? Bạn đang quan tâm tỷ giá yên Nhật hôm nay hay cần tìm hiểu các mệnh giá tiền đang lưu hành tại Nhật Bản. Cùng chúng tôi  kinhteluatvcu.edu.vn tìm hiểu những thông tin trên qua bài viết dưới đây.

    Tim hieu ve dong yen nhat JPY

    Tìm hiểu về Đồng Yên Nhật JPY

    Yên Nhật là đơn vị tiền tệ của Nhật Bản, với chữ 円 (En) có nghĩa là vật hình tròn hoặc vòng tròn, và ký hiệu đồng tiền là ¥ trên hệ thống tiền tệ thế giới là JPY. Yên Nhật được sử dụng dưới 2 hình thức chính là tiền giấy và tiền xu kim loại. 

  • Xem thêm: 1 Cent Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam? 1 Cent = ? VND 24/11/2024
  • Tiền giấy của Nhật Bản được phát hành với 4 mệnh giá khác nhau là 10.000 JPY, 5.000 JPY, 2.000 JPY và 1.000 JPY. Trong khi đó, tiền xu kim loại có 6 mệnh giá khác nhau. Các loại tiền này không chỉ khác nhau về giá trị mà còn có thời gian niên hiệu phát hành khác nhau, được phù hợp với nhu cầu thực tế của xã hội và quá trình phát triển kinh tế của Nhật Bản. Ngày 27.06.1871, tiền Yên trở thành đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản.

    Các mệnh giá đồng Yên Nhật

    Việc trang bị thông tin về đồng Yên Nhật là rất cần thiết đối với các thực tập sinh và du học sinh tới Nhật. Đây là nhu cầu thiết yếu để sử dụng tiền mua các vật dụng thiết yếu trong sinh hoạt hàng ngày. Đồng tiền Nhật bao gồm 2 loại: tiền xu kim loại và tiền giấy. 

    Tiền xu có mệnh giá thấp hơn tiền giấy. 

    Các mệnh giá đồng xu bao gồm: Đồng xu 1 Yên Nhật làm từ nhôm, Đồng xu 5 Yên Nhật làm từ đồng thau, Đồng xu 10 Yên Nhật làm từ đồng đỏ, Đồng xu 50 Yên Nhật làm bằng đồng trắng, Đồng xu 100 Yên Nhật làm từ đồng trắng không bị oxi hóa và Đồng xu 500 Yên Nhật làm bằng Niken và có mệnh giá cao nhất. 

    Tiền giấy của Nhật Bản được trang trí với những họa tiết sáng tạo, gắn liền với hình ảnh của những nhân vật nổi tiếng thể hiện giai đoạn phát triển của đất nước.

    Các mệnh giá tiền giấy bao gồm: Đồng 1000 Yên Nhật gắn liền với ông Noguchi Hideyo ở mặt trước và biểu tượng núi Phú Sĩ ở mặt sau, Đồng 2000 Yên Nhật được sử dụng ở những giao dịch có giá trị lớn và được sưu tầm bởi lý do thẩm mỹ và muốn làm quà tặng người thân .Đồng 5000 Yên Nhật ít được sử dụng hàng ngày, thường bắt gặp trong những giao dịch có giá trị lớn.

    10000 Yên Nhật JPY bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VND?

    10000 Yen Nhat bang bao nhieu VND

    Yên là đơn vị tiền chính của Nhật Bản và 10000 Yên được gọi là 1 man. Hiện nay, tỷ giá Yên Nhật với đồng Việt Nam đang là như sau: 1 JPY = 172.65 VND. Điều đó có nghĩa là, 1 man (hay 10.000 Yên) sẽ tương đương với 1.726.500,00 VND. Các ngân hàng đang áp dụng tỷ giá chuyển đổi tương ứng vào hôm nay 24/11/2024.

  • Xem thêm: Top 9 Địa Điểm Đổi Tiền Ngoại Tệ Tại Hà Nội Uy Tín, Giá Cao
  • Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoản
    ABBank168,24168,92178,70179,24
    ACB170,34171,20174,57174,57
    Agribank169,74169,92177,14
    Bảo Việt168,20178,12
    BIDV168,69169,71177,50
    CBBank169,68170,54174,44
    Đông Á168,20171,60175,40174,90
    Eximbank170,58171,09175,20
    GPBank172,22
    HDBank170,59171,46175,51
    Hong Leong169,93171,63174,68
    HSBC167,94169,15175,34175,34
    Indovina168,83170,74174,55
    Kiên Long168,46170,16175,84
    Liên Việt170,88177,55
    MSB171,88170,59178,56178,02
    MB168,18170,18178,32178,82
    Nam Á168,12171,12174,94
    NCB169,74170,94175,77176,57
    OCB171,00172,50177,13176,63
    OceanBank170,88177,55
    PGBank170,74174,20
    PublicBank168,00170,00179,00179,00
    PVcomBank170,24168,54178,32178,32
    Sacombank170,41171,41178,30178,00
    Saigonbank169,57170,43175,90
    SCB169,80170,90178,80177,80
    SeABank167,99169,89177,49176,99
    SHB168,23169,23174,73
    Techcombank166,38169,58178,77
    TPB166,91169,71178,61
    UOB167,72169,45176,55
    VIB169,11170,65175,01
    VietABank168,93170,63173,87
    VietBank169,80170,31174,39
    VietCapitalBank167,72169,41179,02
    Vietcombank168,49170,19178,37
    VietinBank169,69169,69177,64
    VPBank168,79169,79176,38
    VRB169,42170,44178,29
    Ty gia yen nhat gan day

    Tỷ giá yên Nhật gần đây

    Giới thiệu bảng lịch sử tỷ giá Yên Nhật trong những ngày gần đây:

    Đơn vị: VND

    08/03/231 JPY = 172,79 VND
    07/03/231 JPY = 172,36 VND
    06/03/231 JPY = 174,08 VND
    03/03/231 JPY = 174,65 VND
    02/03/231 JPY = 173,58 VND
    01/03/231 JPY = 174,39 VND
    28/02/231 JPY = 174,40 VND
    27/02/231 JPY = 174,87 VND
    24/02/231 JPY = 174,30 VND
    23/02/231 JPY = 177,23 VND
    22/02/231 JPY = 176,48 VND
    21/02/231 JPY = 175,82 VND
    20/02/231 JPY = 176,83 VND
    17/02/231 JPY = 177,16 VND
    16/02/231 JPY = 176,61 VND
    15/02/231 JPY = 176,41 VND
    14/02/231 JPY = 177,52 VND
    13/02/231 JPY = 178,40 VND
    10/02/231 JPY = 179,44 VND
    09/02/231 JPY = 179,32 VND
    08/02/231 JPY = 179,66 VND
    07/02/231 JPY = 179,98 VND
    06/02/231 JPY = 176,95 VND
    03/02/231 JPY = 178,74 VND
    02/02/231 JPY = 182,20 VND
    01/02/231 JPY = 181,88 VND

    Bảng quy đổi một số mệnh giá đồng Yên Nhật

    Yên Nhật (JPY)VND (VND)
    ¥ 1173,25 VND
    ¥ 5866,26 VND
    ¥ 101.732,52 VND
    ¥ 508.664,93 VND
    ¥ 10017.329,86 VND
    ¥ 50086.657,06 VND
    ¥ 1.000173.314,12 VND
    ¥ 2.000346.628,23 VND
    ¥ 5.000866.570,58 VND
    ¥ 10.0001.732.746,29 VND

    Nội dung bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo vì tỷ giá tài chính thay đổi liên tục từng ngày, giờ. 

    Phí đổi tiền Yên Nhật tại một số ngân hàng tại Việt Nam

    Ngân hàngMua tiền mặtMua chuуển khoảnBán tiền mặtBán chuуển khoản
    ABBank205,60206,43213,90214,55
    GPBank 208,71212,11 
    HDBank206,96207,43211,29 
    Hong Leong206,26207,96212,50 
    HSBC204,00207,00213,00213,00
    BIDV205,08206,32214,41 
    CBBank207,56208,61 212,05
    Đông Á Bank204,00208,00210,50210,80
    Eхimbank207,13207,75211,19 
    Indoᴠinabank206,49208,78211,64 
    Kiên Long206,09207,71211,28 
    Liên Việt 208,39211,96 
    MSB208,63 212,62 
    MBBank205,00205,98214,99214,99
    Nam Á204,10207,10211,70 
    NCB206,75207,95212,64212,84
    SCB207,00208,20211,60211,60
    SeABank205,17207,07215,12214,62
    SHB205,34206,34211,34 
    Techcombank206,40206,45215,47 
    TPB204,54207,08215,35 
    UOB203,79206,41213,94 
    VIB206,55208,43211,99 
    VRB206,08208,16211,88 
    OCB207,27208,27213,36212,36
    OceanBank 208,39211,96 
    PGBank 208,71211,71 
    Public Bank204,00206,00217,00217,00
    PVcomBank207,05204,97215,75215,75
    Sacombank206,96208,46213,37212,07
    Saigonbank207,73208,77211,94 
    VietABank206,42208,12212,22 
    VietBank207,80208,42 216,20
    VietCapitalBank204,68206,75215,30 
    Vietcombank204,29206,35215,00 
    VietinBank205,02205,52214,02 
    VPBank205,08206,59212,14 
    Cac dia diem doi dong yen Nhat

    Các địa điểm để đổi đồng Yên Nhật JPY  tại Việt Nam

    Ở Thành phố Hồ Chí Minh, có nhiều địa điểm để đổi tiền nhưng ngân hàng là lựa chọn tốt nhất bởi vì đó là nơi an toàn và bạn có thể đổi những khoản tiền lớn. Các ngân hàng như VP Bank, MB Bank, Vietcombank, Vietinbank, Eximbank, VIB, BIDV, Maritime Bank, HDBank, Agribank, TPBank,… đều cung cấp dịch vụ đổi tiền.

    Nếu bạn cần đổi tiền gấp, bạn có thể tìm đến các tiệm vàng, nhưng hãy cẩn trọng vì có nhiều tiệm vàng buôn bán trái phép. Một số tiệm vàng uy tín có thể đến như tiệm vàng trên phố Lê Thánh Tôn, quận 1, hoặc tiệm vàng trên đường Lê Văn Sỹ, quận 3.

    Tại thủ đô Hà Nội, cũng có nhiều địa điểm đổi tiền nhưng ngân hàng vẫn là lựa chọn an toàn và thuận tiện nhất. Các ngân hàng như VP Bank, MB Bank, Vietcombank, Vietinbank, Eximbank, VIB, BIDV, Maritime Bank, HDBank, Agribank, TPBank,… đều cung cấp dịch vụ đổi tiền. Ngoài ra, phố Hà Trung và Lương Ngọc Quyến cũng là những nơi đổi tiền uy tín, chất lượng lâu năm. Bạn cũng nên chú ý tới việc các tiệm vàng hoạt động đúng quy định pháp luật về quy đổi tiền tệ.

    Ở khu vực biên giới, các cửa khẩu là nơi đổi tiền lý tưởng. Bạn có thể đến các tiệm vàng, cửa hàng gần biên giới để trao đổi tiền.

    Cách chuyển đổi Yên Nhật  JPY sang Việt Nam đồng VND và ngược lại

    Nếu muốn chuyển đổi tiền từ Yên Nhật sang Việt Nam đồng, có thể thử tải các ứng dụng chuyển đổi tiền về điện thoại. Bằng cách mở ứng dụng và nhập số tiền cần chuyển vào ô, chọn đơn vị chuyển đổi từ JPY sang VND. 

    Nếu muốn ngược lại, hãy bấm vào dấu ngược lại. Nếu không muốn tải ứng dụng về điện thoại, có thể sử dụng các trang web đổi ngoại tệ trực tiếp trên Google. Cách đơn giản nhất và tiết kiệm thời gian nhất là dùng thanh tìm kiếm trên Google. Nhập số tiền cần chuyển đổi theo công thức JPY sang VND hoặc VND sang JPY. 

    Ví dụ: nếu bạn muốn chuyển đổi 1000 yên Nhật sang tiền Việt, hãy nhập “1000 JPY to VND” vào thanh tìm kiếm trên Google, kết quả sẽ hiển thị trên màn hình.

  • Xem thêm: Top Địa Chỉ Vay 30 Triệu Online Lãi Suất Thấp Năm 2023
  • Một số lưu ý khi mang đồng Yên Nhật JPY nhập cảnh

    Nếu bạn nghĩ rằng khi đến Nhật, bạn chỉ cần mang hộ chiếu, giấy tờ và mang bao nhiêu tiền cũng được thì bạn đang lầm. Khi nhập cảnh từ Việt Nam vào Nhật Bản, có quy định riêng về việc mang bao nhiêu tiền.

    Năm 2021, chính phủ Nhật Bản đã quy định rằng:

    • Các công dân nước ngoài khi nhập cảnh vào Nhật Bản chỉ được mang tối đa 75.000 Yên Nhật, tương đương với 12.959.250 VNĐ. Nếu bạn mang quá số tiền quy định này, bạn phải thông báo cho hải quan và việc được chấp nhận hay không phụ thuộc vào quyết định của hải quan.
    • Vì vậy, nếu bạn đến Nhật du lịch, học tập hoặc làm việc và muốn mang theo nhiều tiền hơn quy định của nhà nước, bạn có thể sử dụng thẻ tín dụng. Ở Nhật, có rất nhiều cây ATM để bạn rút tiền một cách tiện lợi và an toàn, cũng như sử dụng để thanh toán hóa đơn và chi tiêu qua thẻ.

    Một số câu hỏi có liên quan đến đổi đồng Yên Nhật JPY

    Nếu tôi dự định qua Nhật định cư thì tôi cần chuẩn bị bao nhiêu tiền?

    Chi phí sinh hoạt ở Nhật bao gồm tiền thuê nhà, tiền điện nước, internet, tiền ăn uống và các chi phí sinh hoạt khác. Để sống ở Nhật, bạn cần ít nhất các khoản chi sau:

    • Thức ăn bao gồm các loại gia vị và thực phẩm cơ bản, khoảng 4.100 – 5.000 Yên.

    Phí thuê nhà, bao gồm tiền thuê nhà, tiện nước, internet, khoảng 35.000 Yên, trong đó, tiền thuê nhà chiếm gần 25.000 Yên.

    • Chi phí trên khá tiết kiệm cho một người. Nếu muốn sống thoải mái hơn, bạn nên cân nhắc tăng khoảng 2-3 lần chi phí trên.

    1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt VND?

    Theo thông tin cập nhật đến ngày 24/11/2024, 1 man tương đương với 2.157.146,16 VNĐ, tức là hai triệu một trăm năm mươi bảy ngàn một trăm bốn mươi sáu đồng.

    1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VND?

    1 Yên Nhật bằng khoảng 179 đồng Việt Nam (VND).

    100 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

    Theo tỷ giá hối đoái cập nhật được ngày 24/11/2024, 100 Yên Nhật bằng khoảng 21.957 VNĐ (hai mươi mốt ngàn chín trăm năm mươi bảy đồng Việt Nam).

    1000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

    Theo tỷ giá hối đoái mới nhất cập nhật được vào ngày 24/11/2024, 1000 Yên Nhật tương đương với khoảng 182.900 VNĐ Việt Nam.

    8000 Yên JPY bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

    Theo tỷ giá hối đoái mới nhất (ngày 24/11/2024), 8000 Yên Nhật bằng khoảng 1.388.000 đồng Việt Nam.

    Tóm tắt bài viết trên kinhteluatvcu.edu.vn đã giúp độc giả hiểu rõ về tỷ giá “10000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam” cũng như các vấn đề liên quan đến đồng Yên Nhật. Chúng tôi hy vọng bài viết này sẽ mang lại cho bạn nhiều thông tin hữu ích.