“10000 yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam” (VND)? Bạn đang quan tâm tỷ giá yên Nhật hôm nay hay cần tìm hiểu các mệnh giá tiền đang lưu hành tại Nhật Bản. Cùng chúng tôi kinhteluatvcu.edu.vn tìm hiểu những thông tin trên qua bài viết dưới đây.
Nội Dung Bài Viết
- 1 Tìm hiểu về Đồng Yên Nhật JPY
- 2 Các mệnh giá đồng Yên Nhật
- 3 10000 Yên Nhật JPY bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VND?
- 4 Tỷ giá yên Nhật gần đây
- 5 Bảng quy đổi một số mệnh giá đồng Yên Nhật
- 6 Phí đổi tiền Yên Nhật tại một số ngân hàng tại Việt Nam
- 7 Các địa điểm để đổi đồng Yên Nhật JPY tại Việt Nam
- 8 Cách chuyển đổi Yên Nhật JPY sang Việt Nam đồng VND và ngược lại
- 9 Một số lưu ý khi mang đồng Yên Nhật JPY nhập cảnh
- 10 Một số câu hỏi có liên quan đến đổi đồng Yên Nhật JPY
- 10.1 Nếu tôi dự định qua Nhật định cư thì tôi cần chuẩn bị bao nhiêu tiền?
- 10.2 1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt VND?
- 10.3 1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VND?
- 10.4 100 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 10.5 1000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 10.6 8000 Yên JPY bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Tìm hiểu về Đồng Yên Nhật JPY
Yên Nhật là đơn vị tiền tệ của Nhật Bản, với chữ 円 (En) có nghĩa là vật hình tròn hoặc vòng tròn, và ký hiệu đồng tiền là ¥ trên hệ thống tiền tệ thế giới là JPY. Yên Nhật được sử dụng dưới 2 hình thức chính là tiền giấy và tiền xu kim loại.
Tiền giấy của Nhật Bản được phát hành với 4 mệnh giá khác nhau là 10.000 JPY, 5.000 JPY, 2.000 JPY và 1.000 JPY. Trong khi đó, tiền xu kim loại có 6 mệnh giá khác nhau. Các loại tiền này không chỉ khác nhau về giá trị mà còn có thời gian niên hiệu phát hành khác nhau, được phù hợp với nhu cầu thực tế của xã hội và quá trình phát triển kinh tế của Nhật Bản. Ngày 27.06.1871, tiền Yên trở thành đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản.
Các mệnh giá đồng Yên Nhật
Việc trang bị thông tin về đồng Yên Nhật là rất cần thiết đối với các thực tập sinh và du học sinh tới Nhật. Đây là nhu cầu thiết yếu để sử dụng tiền mua các vật dụng thiết yếu trong sinh hoạt hàng ngày. Đồng tiền Nhật bao gồm 2 loại: tiền xu kim loại và tiền giấy.
Tiền xu có mệnh giá thấp hơn tiền giấy.
Các mệnh giá đồng xu bao gồm: Đồng xu 1 Yên Nhật làm từ nhôm, Đồng xu 5 Yên Nhật làm từ đồng thau, Đồng xu 10 Yên Nhật làm từ đồng đỏ, Đồng xu 50 Yên Nhật làm bằng đồng trắng, Đồng xu 100 Yên Nhật làm từ đồng trắng không bị oxi hóa và Đồng xu 500 Yên Nhật làm bằng Niken và có mệnh giá cao nhất.
Tiền giấy của Nhật Bản được trang trí với những họa tiết sáng tạo, gắn liền với hình ảnh của những nhân vật nổi tiếng thể hiện giai đoạn phát triển của đất nước.
Các mệnh giá tiền giấy bao gồm: Đồng 1000 Yên Nhật gắn liền với ông Noguchi Hideyo ở mặt trước và biểu tượng núi Phú Sĩ ở mặt sau, Đồng 2000 Yên Nhật được sử dụng ở những giao dịch có giá trị lớn và được sưu tầm bởi lý do thẩm mỹ và muốn làm quà tặng người thân .Đồng 5000 Yên Nhật ít được sử dụng hàng ngày, thường bắt gặp trong những giao dịch có giá trị lớn.
10000 Yên Nhật JPY bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VND?
Yên là đơn vị tiền chính của Nhật Bản và 10000 Yên được gọi là 1 man. Hiện nay, tỷ giá Yên Nhật với đồng Việt Nam đang là như sau: 1 JPY = 172.65 VND. Điều đó có nghĩa là, 1 man (hay 10.000 Yên) sẽ tương đương với 1.726.500,00 VND. Các ngân hàng đang áp dụng tỷ giá chuyển đổi tương ứng vào hôm nay 09/12/2024.
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ABBank | 168,24 | 168,92 | 178,70 | 179,24 |
ACB | 170,34 | 171,20 | 174,57 | 174,57 |
Agribank | 169,74 | 169,92 | 177,14 | |
Bảo Việt | 168,20 | 178,12 | ||
BIDV | 168,69 | 169,71 | 177,50 | |
CBBank | 169,68 | 170,54 | 174,44 | |
Đông Á | 168,20 | 171,60 | 175,40 | 174,90 |
Eximbank | 170,58 | 171,09 | 175,20 | |
GPBank | 172,22 | |||
HDBank | 170,59 | 171,46 | 175,51 | |
Hong Leong | 169,93 | 171,63 | 174,68 | |
HSBC | 167,94 | 169,15 | 175,34 | 175,34 |
Indovina | 168,83 | 170,74 | 174,55 | |
Kiên Long | 168,46 | 170,16 | 175,84 | |
Liên Việt | 170,88 | 177,55 | ||
MSB | 171,88 | 170,59 | 178,56 | 178,02 |
MB | 168,18 | 170,18 | 178,32 | 178,82 |
Nam Á | 168,12 | 171,12 | 174,94 | |
NCB | 169,74 | 170,94 | 175,77 | 176,57 |
OCB | 171,00 | 172,50 | 177,13 | 176,63 |
OceanBank | 170,88 | 177,55 | ||
PGBank | 170,74 | 174,20 | ||
PublicBank | 168,00 | 170,00 | 179,00 | 179,00 |
PVcomBank | 170,24 | 168,54 | 178,32 | 178,32 |
Sacombank | 170,41 | 171,41 | 178,30 | 178,00 |
Saigonbank | 169,57 | 170,43 | 175,90 | |
SCB | 169,80 | 170,90 | 178,80 | 177,80 |
SeABank | 167,99 | 169,89 | 177,49 | 176,99 |
SHB | 168,23 | 169,23 | 174,73 | |
Techcombank | 166,38 | 169,58 | 178,77 | |
TPB | 166,91 | 169,71 | 178,61 | |
UOB | 167,72 | 169,45 | 176,55 | |
VIB | 169,11 | 170,65 | 175,01 | |
VietABank | 168,93 | 170,63 | 173,87 | |
VietBank | 169,80 | 170,31 | 174,39 | |
VietCapitalBank | 167,72 | 169,41 | 179,02 | |
Vietcombank | 168,49 | 170,19 | 178,37 | |
VietinBank | 169,69 | 169,69 | 177,64 | |
VPBank | 168,79 | 169,79 | 176,38 | |
VRB | 169,42 | 170,44 | 178,29 |
Tỷ giá yên Nhật gần đây
Giới thiệu bảng lịch sử tỷ giá Yên Nhật trong những ngày gần đây:
Đơn vị: VND
08/03/23 | 1 JPY = 172,79 VND |
07/03/23 | 1 JPY = 172,36 VND |
06/03/23 | 1 JPY = 174,08 VND |
03/03/23 | 1 JPY = 174,65 VND |
02/03/23 | 1 JPY = 173,58 VND |
01/03/23 | 1 JPY = 174,39 VND |
28/02/23 | 1 JPY = 174,40 VND |
27/02/23 | 1 JPY = 174,87 VND |
24/02/23 | 1 JPY = 174,30 VND |
23/02/23 | 1 JPY = 177,23 VND |
22/02/23 | 1 JPY = 176,48 VND |
21/02/23 | 1 JPY = 175,82 VND |
20/02/23 | 1 JPY = 176,83 VND |
17/02/23 | 1 JPY = 177,16 VND |
16/02/23 | 1 JPY = 176,61 VND |
15/02/23 | 1 JPY = 176,41 VND |
14/02/23 | 1 JPY = 177,52 VND |
13/02/23 | 1 JPY = 178,40 VND |
10/02/23 | 1 JPY = 179,44 VND |
09/02/23 | 1 JPY = 179,32 VND |
08/02/23 | 1 JPY = 179,66 VND |
07/02/23 | 1 JPY = 179,98 VND |
06/02/23 | 1 JPY = 176,95 VND |
03/02/23 | 1 JPY = 178,74 VND |
02/02/23 | 1 JPY = 182,20 VND |
01/02/23 | 1 JPY = 181,88 VND |
Bảng quy đổi một số mệnh giá đồng Yên Nhật
Yên Nhật (JPY) | VND (VND) |
¥ 1 | 173,25 VND |
¥ 5 | 866,26 VND |
¥ 10 | 1.732,52 VND |
¥ 50 | 8.664,93 VND |
¥ 100 | 17.329,86 VND |
¥ 500 | 86.657,06 VND |
¥ 1.000 | 173.314,12 VND |
¥ 2.000 | 346.628,23 VND |
¥ 5.000 | 866.570,58 VND |
¥ 10.000 | 1.732.746,29 VND |
Nội dung bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo vì tỷ giá tài chính thay đổi liên tục từng ngày, giờ.
Phí đổi tiền Yên Nhật tại một số ngân hàng tại Việt Nam
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuуển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuуển khoản |
ABBank | 205,60 | 206,43 | 213,90 | 214,55 |
GPBank | 208,71 | 212,11 | ||
HDBank | 206,96 | 207,43 | 211,29 | |
Hong Leong | 206,26 | 207,96 | 212,50 | |
HSBC | 204,00 | 207,00 | 213,00 | 213,00 |
BIDV | 205,08 | 206,32 | 214,41 | |
CBBank | 207,56 | 208,61 | 212,05 | |
Đông Á Bank | 204,00 | 208,00 | 210,50 | 210,80 |
Eхimbank | 207,13 | 207,75 | 211,19 | |
Indoᴠinabank | 206,49 | 208,78 | 211,64 | |
Kiên Long | 206,09 | 207,71 | 211,28 | |
Liên Việt | 208,39 | 211,96 | ||
MSB | 208,63 | 212,62 | ||
MBBank | 205,00 | 205,98 | 214,99 | 214,99 |
Nam Á | 204,10 | 207,10 | 211,70 | |
NCB | 206,75 | 207,95 | 212,64 | 212,84 |
SCB | 207,00 | 208,20 | 211,60 | 211,60 |
SeABank | 205,17 | 207,07 | 215,12 | 214,62 |
SHB | 205,34 | 206,34 | 211,34 | |
Techcombank | 206,40 | 206,45 | 215,47 | |
TPB | 204,54 | 207,08 | 215,35 | |
UOB | 203,79 | 206,41 | 213,94 | |
VIB | 206,55 | 208,43 | 211,99 | |
VRB | 206,08 | 208,16 | 211,88 | |
OCB | 207,27 | 208,27 | 213,36 | 212,36 |
OceanBank | 208,39 | 211,96 | ||
PGBank | 208,71 | 211,71 | ||
Public Bank | 204,00 | 206,00 | 217,00 | 217,00 |
PVcomBank | 207,05 | 204,97 | 215,75 | 215,75 |
Sacombank | 206,96 | 208,46 | 213,37 | 212,07 |
Saigonbank | 207,73 | 208,77 | 211,94 | |
VietABank | 206,42 | 208,12 | 212,22 | |
VietBank | 207,80 | 208,42 | 216,20 | |
VietCapitalBank | 204,68 | 206,75 | 215,30 | |
Vietcombank | 204,29 | 206,35 | 215,00 | |
VietinBank | 205,02 | 205,52 | 214,02 | |
VPBank | 205,08 | 206,59 | 212,14 |
Các địa điểm để đổi đồng Yên Nhật JPY tại Việt Nam
Ở Thành phố Hồ Chí Minh, có nhiều địa điểm để đổi tiền nhưng ngân hàng là lựa chọn tốt nhất bởi vì đó là nơi an toàn và bạn có thể đổi những khoản tiền lớn. Các ngân hàng như VP Bank, MB Bank, Vietcombank, Vietinbank, Eximbank, VIB, BIDV, Maritime Bank, HDBank, Agribank, TPBank,… đều cung cấp dịch vụ đổi tiền.
Nếu bạn cần đổi tiền gấp, bạn có thể tìm đến các tiệm vàng, nhưng hãy cẩn trọng vì có nhiều tiệm vàng buôn bán trái phép. Một số tiệm vàng uy tín có thể đến như tiệm vàng trên phố Lê Thánh Tôn, quận 1, hoặc tiệm vàng trên đường Lê Văn Sỹ, quận 3.
Tại thủ đô Hà Nội, cũng có nhiều địa điểm đổi tiền nhưng ngân hàng vẫn là lựa chọn an toàn và thuận tiện nhất. Các ngân hàng như VP Bank, MB Bank, Vietcombank, Vietinbank, Eximbank, VIB, BIDV, Maritime Bank, HDBank, Agribank, TPBank,… đều cung cấp dịch vụ đổi tiền. Ngoài ra, phố Hà Trung và Lương Ngọc Quyến cũng là những nơi đổi tiền uy tín, chất lượng lâu năm. Bạn cũng nên chú ý tới việc các tiệm vàng hoạt động đúng quy định pháp luật về quy đổi tiền tệ.
Ở khu vực biên giới, các cửa khẩu là nơi đổi tiền lý tưởng. Bạn có thể đến các tiệm vàng, cửa hàng gần biên giới để trao đổi tiền.
Cách chuyển đổi Yên Nhật JPY sang Việt Nam đồng VND và ngược lại
Nếu muốn chuyển đổi tiền từ Yên Nhật sang Việt Nam đồng, có thể thử tải các ứng dụng chuyển đổi tiền về điện thoại. Bằng cách mở ứng dụng và nhập số tiền cần chuyển vào ô, chọn đơn vị chuyển đổi từ JPY sang VND.
Nếu muốn ngược lại, hãy bấm vào dấu ngược lại. Nếu không muốn tải ứng dụng về điện thoại, có thể sử dụng các trang web đổi ngoại tệ trực tiếp trên Google. Cách đơn giản nhất và tiết kiệm thời gian nhất là dùng thanh tìm kiếm trên Google. Nhập số tiền cần chuyển đổi theo công thức JPY sang VND hoặc VND sang JPY.
Ví dụ: nếu bạn muốn chuyển đổi 1000 yên Nhật sang tiền Việt, hãy nhập “1000 JPY to VND” vào thanh tìm kiếm trên Google, kết quả sẽ hiển thị trên màn hình.
Một số lưu ý khi mang đồng Yên Nhật JPY nhập cảnh
Nếu bạn nghĩ rằng khi đến Nhật, bạn chỉ cần mang hộ chiếu, giấy tờ và mang bao nhiêu tiền cũng được thì bạn đang lầm. Khi nhập cảnh từ Việt Nam vào Nhật Bản, có quy định riêng về việc mang bao nhiêu tiền.
Năm 2021, chính phủ Nhật Bản đã quy định rằng:
- Các công dân nước ngoài khi nhập cảnh vào Nhật Bản chỉ được mang tối đa 75.000 Yên Nhật, tương đương với 12.959.250 VNĐ. Nếu bạn mang quá số tiền quy định này, bạn phải thông báo cho hải quan và việc được chấp nhận hay không phụ thuộc vào quyết định của hải quan.
- Vì vậy, nếu bạn đến Nhật du lịch, học tập hoặc làm việc và muốn mang theo nhiều tiền hơn quy định của nhà nước, bạn có thể sử dụng thẻ tín dụng. Ở Nhật, có rất nhiều cây ATM để bạn rút tiền một cách tiện lợi và an toàn, cũng như sử dụng để thanh toán hóa đơn và chi tiêu qua thẻ.
Một số câu hỏi có liên quan đến đổi đồng Yên Nhật JPY
Nếu tôi dự định qua Nhật định cư thì tôi cần chuẩn bị bao nhiêu tiền?
Chi phí sinh hoạt ở Nhật bao gồm tiền thuê nhà, tiền điện nước, internet, tiền ăn uống và các chi phí sinh hoạt khác. Để sống ở Nhật, bạn cần ít nhất các khoản chi sau:
- Thức ăn bao gồm các loại gia vị và thực phẩm cơ bản, khoảng 4.100 – 5.000 Yên.
Phí thuê nhà, bao gồm tiền thuê nhà, tiện nước, internet, khoảng 35.000 Yên, trong đó, tiền thuê nhà chiếm gần 25.000 Yên.
- Chi phí trên khá tiết kiệm cho một người. Nếu muốn sống thoải mái hơn, bạn nên cân nhắc tăng khoảng 2-3 lần chi phí trên.
1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt VND?
Theo thông tin cập nhật đến ngày 09/12/2024, 1 man tương đương với 2.157.146,16 VNĐ, tức là hai triệu một trăm năm mươi bảy ngàn một trăm bốn mươi sáu đồng.
1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VND?
1 Yên Nhật bằng khoảng 179 đồng Việt Nam (VND).
100 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo tỷ giá hối đoái cập nhật được ngày 09/12/2024, 100 Yên Nhật bằng khoảng 21.957 VNĐ (hai mươi mốt ngàn chín trăm năm mươi bảy đồng Việt Nam).
1000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo tỷ giá hối đoái mới nhất cập nhật được vào ngày 09/12/2024, 1000 Yên Nhật tương đương với khoảng 182.900 VNĐ Việt Nam.
8000 Yên JPY bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo tỷ giá hối đoái mới nhất (ngày 09/12/2024), 8000 Yên Nhật bằng khoảng 1.388.000 đồng Việt Nam.
Tóm tắt bài viết trên kinhteluatvcu.edu.vn đã giúp độc giả hiểu rõ về tỷ giá “10000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam” cũng như các vấn đề liên quan đến đồng Yên Nhật. Chúng tôi hy vọng bài viết này sẽ mang lại cho bạn nhiều thông tin hữu ích.
Doãn Triết Trí Là Một Chuyên Gia Trong Lĩnh Vực Tài Chính. Muốn Chia Sẻ Những Kiến Thức Mới Nhất Về Các Vấn Đến Liên Quan Đến Tài Chính Bao Gồm Tiền Tệ, Thị Trường, Tỷ Gía,.. Đến Với Các Độc Gỉa Trên Toàn Thế Giới