1000 euro bằng bao nhiêu tiền việt nam? Tỷ giá đồng Euro các ngân hàng hôm nay như thế nào? Đổi Euro ở đâu tại Việt Nam an toàn và giá cao? Bài viết dưới đây Kinhteluatvcu.edu.vn sẽ trả lời tất cả các thắc mắc về đồng Euro và biến động tỷ giá quy đổi Euro sang VND mới nhất.

quy doi 1000 euro sang tien viet nam

Tìm hiểu về đồng tiền Euro

Đồng Euro là gì?

Euro là đơn vị tiền tệ được sử dụng để trao đổi giữa các quốc gia thuộc liên minh Châu Âu. Đồng tiền chung Euro được ký tại Maastricht, Hà Lan vào năm 1992 và được công nhận bởi hiệp ước Maastricht.

  • Xem thêm: Các Mệnh Giá Tiền Angola Đổi Sang Tiền Việt Nam Hôm Nay 2023
  • Euro được sử dụng chính thức tại 11 quốc gia Châu Âu (Bồ Đào Nha, Bỉ, Pháp, Tây Ban Nha, Phần Lan, Đức, Ý,..) vào năm 1999. Được chia làm hai loại tiền là tiền xu và tiền giấy Euro được lưu hành vào ngày 1/1/2002 thay thế cho toàn đồng tiền tại các khu vực.

  • Xem thêm: Đổi Tiền Won Hàn Quốc Hôm Nay? Các Mệnh Giá Won
  • Ký hiệu Euro

    • Ký hiệu đồng tiền Euro: €
    • Viết tắt Euro: EUR

    Các mệnh giá đồng Euro đang lưu thông

    Đồng Euro hiện đang phát hành thành hai loại chính: Tiền giấy và tiền xu với nhiều mệnh giá khác nhau.

    Đối với tiền xu bao gồm 7 loại mệnh giá bao gồm 5 Euro, 10 Euro, 20 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro, 500 Euro. Mỗi một mệnh giá sẽ được in với bảy màu sắc khác nhau để dễ dàng nhận biết.

    Đối với tiền xu Euro được đưa vào lưu thông với 8 loại với các mệnh giá khác nhau như 1 Euro, 2  Euro, và 1 cent, 2 cent, 5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent. Trong đó 1 đồng Euro tương ứng với 100 Cent.

    Tỷ giá Euro mang ý nghĩa gì?

    Tỷ giá đồng Euro với mức giá chuyển đổi đồng tiền Euro của liên minh Châu Âu sang quốc gia hay một khu vực khác.

    Những yếu tố làm biến động tỷ giá đồng Euro

    Tỷ giá Euro biến động bởi nhiều yếu tố khác nhau như dữ liệu việc làm, lạm phát, chênh lệch lãi suất, thương mại và dòng vốn. Đồng thời, một số phần lớn việc định giá cùng liên quan đến rủi ro trong những sự kiện không thể dự đoán trước và sự biến động thị trường.

    Quy đổi 1000 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

    Theo tỷ giá đồng Euro tại Việt Nam mới được cập nhập thì:

  • Xem thêm: App Vay Tiền 16 Tuổi Yêu Cầu Gì? 
  • 1 Euro = 25.785,25 VND suy ra 1000 Euro = 25.785.254,25 VND (Bằng chữ: Hai mươi lăm triệu bảy trăm tám mươi lăm ngàn hai trăm năm mươi bốn đồng)

    Một số website quy đổi tiền từ Euro sang VND miễn phí

    Đổi qua công cụ tài chính Google – Google Finance

    Một phần mềm phổ biến được sử dụng để kiểm tra tỷ giá của đồng Euro và các loại tiền tệ khác. Nó cũng cho phép người dùng theo dõi sự thay đổi không ngừng của các loại tiền tệ theo thời gian.

    Coinmill

    Trang web này là một công cụ hữu ích giúp người dùng nhanh chóng chuyển đổi và tính toán tiền tệ với nhiều loại tiền tệ khác nhau. Nó được thường xuyên cập nhật với tỷ giá mới nhất, đảm bảo tính chính xác và tin cậy cho người sử dụng.

    MSN

    Công cụ MSN cung cấp cho người dùng khả năng tham khảo và tra cứu tỷ giá của nhiều loại tiền tệ trên thế giới, cũng như hỗ trợ tính toán mức giá trị chuyển đổi mong muốn. Ngoài ra, ứng dụng cũng cung cấp cho người dùng khả năng theo dõi sự thay đổi và tính toán mức độ tăng giảm của các loại tiền tệ, giúp người dùng có thể đánh giá tốt hơn.

    Đổi đồng Euro sang VND ở đâu?

    Hiện nay, có nhiều địa điểm uy tín và nhanh chóng để đổi tiền Euro sang tiền Việt. Dưới đây là một số địa chỉ mà chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn:

    • Đổi tại các chi nhánh ngân hàng: Các ngân hàng tại Việt Nam như HDBank, Vietcombank, Vietinbank, Agribank, Techcombank, BIDV,… đều có thể giúp bạn đổi tiền Euro sang tiền VND.
    • Đổi tại các tiệm vàng được cấp phép: Một số tiệm vàng cũng đã được cấp phép để đổi tiền tệ, tuy nhiên, trước khi đi đổi bạn cần tìm hiểu kỹ để tránh rủi ro mất tiền.
    doi dong euro sang vnd o dau

    Kinh nghiệm đổi đồng Euro sang tiền Việt Nam

    Để tránh gặp phải những rủi ro đáng tiếc khi đổi tiền Euro sang tiền Việt, hãy lưu ý các vấn đề sau đây:

    • Nên tìm hiểu và nắm rõ cách nhận biết tiền Euro thật và giả trước khi tiến hành đổi tiền.
    • Lựa chọn tiền mới để đổi để tránh những trường hợp tiền cũ bị từ chối hoặc bị đánh giá thấp giá trị.
    • Hạn chế đổi tiền tại sân bay hoặc các cửa hàng dịch vụ vì phí đổi tiền ở đây thường rất cao.
    • Cẩn trọng với các dịch vụ đổi tiền miễn phí hoặc không thu phí vì có thể là dấu hiệu của một số hình thức lừa đảo.
    • Kiểm tra tỷ giá hối đoái trước khi đổi tiền để tìm ra phương án đổi tiền tối ưu nhất.
    • Không nên mang theo tiền rách, hư hỏng hoặc nhàu nát để đổi tiền vì có thể bị từ chối hoặc đánh giá giá trị thấp.

    Lưu ý khi trao đổi Euro sang tiền Việt Nam

    Tỷ giá mua vào là số tiền Việt Nam đồng mà bạn phải trả để mua 1 đơn vị tiền tệ Euro (EUR). Để tính giá trị quy đổi của 1 EUR sang VNĐ, bạn chỉ cần nhân số tiền EUR cần đổi với tỷ giá mua vào giữa EUR và VNĐ.

    Tỷ giá bán ra là số tiền VNĐ mà bạn thu được khi bán 1 đơn vị tiền tệ EUR trên thị trường. Tương tự, để tính giá trị quy đổi của 1 đơn vị tiền tệ sang VNĐ, bạn có thể sử dụng tỷ giá bán ra giữa EUR và VNĐ bằng cách nhân tỷ giá với số tiền muốn đổi.

  • Xem thêm: Thủ Tục Đổi Tiền Đô Tại Ngân Hàng Mới Nhất
  • Tuy nhiên, các tỷ giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời gian, đặc biệt là do sự chênh lệch giữa các ngân hàng Nhà Nước hoặc ngân hàng thương mại. Để biết tỷ giá ngoại tệ chính xác, thường người ta sẽ tới các chi nhánh hoặc phòng giao dịch của ngân hàng để tra cứu.

    luu y khi trao doi euro sang tien viet nam

    Phí đổi tiền Euro tại các ngân hàng bao nhiêu?

    Tham khảo bảng tỷ giá đồng Euro dưới đây để lựa chọn được một ngân hàng thực hiện giao dịch mua bán Euro phù hợp nhất:

    Ngân hàngMua tiền mặtBán tiền mặtBán chuyển khoảnMua chuyển khoản
    ABBank25.001,0026.228,0026.310,0025.102,00
    ACB25.447,0026.172,0026.172,0025.550,00
    Agribank25.461,0026.474,00Không áp dụng25.483,00
    Bảo Việt25.238,00Không áp dụng26.216,0025.508,00
    BIDV25.403,0026.622,00Không áp dụng25.472,00
    CBBank25.495,00Không áp dụng26.171,0025.597,00
    Đông Á25.520,0026.220,0026.170,0025.630,00
    Eximbank25.481,0026.175,00Không áp dụng25.557,00
    GPBank25.378,0026.145,00Không áp dụng25.633,00
    HDBank25.454,0026.201,00Không áp dụng25.524,00
    Hong Leong25.154,0026.379,00Không áp dụng25.354,00
    HSBC25.360,0026.344,0026.344,0025.411,00
    Indovina25.348,0026.154,00Không áp dụng25.624,00
    Kiên Long25.237,0026.214,00Không áp dụng25.337,00
    Liên ViệtKhông áp dụng26.138,00Không áp dụng25.609,00
    MSB25.523,0026.245,0026.656,0025.317,00
    MB25.285,0026.543,0026.543,0025.445,00
    Nam Á25.356,0026.124,00Không áp dụng25.551,00
    NCB25.387,0026,2426,3425.497,00
    OCB25.669,0027.195,0026.245,0025.819,00
    OceanBankKhông áp dụng26.138,00Không áp dụng25.609,00
    PGBankKhông áp dụng26.143,00Không áp dụng25.612,00
    Public Bank25.178,0026.353,0026.353,0025.432,00
    PVcomBank25.430,0026.586,0026.586,0025.180,00
    Sacombank25.654,0026.166,0026.146,0025.704,00
    Saigonbank25.384,0026.227,00Không áp dụng25.552,00
    SCB24.400,0026.710,0026.610,0024.470,00
    SeABank25.445,0026.585,0026.525,0025.495,00
    SHB25.547,0026.217,00Không áp dụng25.547,00
    Techcombank25.226,0026.555,00Không áp dụng25.530,00
    TPB25.332,0026.706,00Không áp dụng25.438,00
    UOB25.085,0026.406,00Không áp dụng25.344,00
    VIB25.522,0026.443,00Không áp dụng25.624,00
    VietABank25.429,0026.048,00Không áp dụng25.579,00
    VietBank25.481,00Không áp dụng26.175,0025.557,00
    VietCapitalBank25.188,0026.788,00Không áp dụng25.442,00
    Vietcombank25.182,8126.592,96Không áp dụng25.437,18
    VietinBank24.980,0026.280,00Không áp dụng24.990,00
    VPBank25.233,0026.396,00Không áp dụng25.283,00

    Một số mệnh giá Euro được quy đổi nhiều nhất

    100 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

    100 Euro = 2.578.525,43 VND

  • Xem thêm: Quy Đổi 500 Đô Là Bao nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay
  • 2000 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

    2000 Euro = 51.570.508,50 VND

    5000 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

    5000 Euro = 128.926.271,25 VND

    10000 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

    10000 Euro = 257.852.542,50 VND

    Bài viết trên đây Kinhteluatvcu đã trả lời câu hỏi “10 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”. Đồng thời chúng tôi còn chia sẻ các cách quy đổi Euro sang VND và tỷ giá đồng Euro của các ngân hàng tại Việt Nam chi tiết nhất.