200 bảng anh bằng bao nhiêu tiền việt? Bảng Anh (GBP) là đơn vị tiền tệ được sử dụng chính thức tại Anh. Các mệnh giá GBP đang được sử dụng bao gồm 1 xu, 2 xu, 5 xu,10 xu, 20 xu, 50 xu, 1 GBP, 2 GBP, 5 GBP, 10 GBP, 20 GBP, 50 GBP. Như vậy để hiểu hơn về đơn vị tiền tệ tại Vương Quốc Anh hãy cùng Kinhteluatvcu.edu.vn tham khảo nội dung dưới đây nhé!
Tìm hiểu về Bảng Anh
Bảng Anh (GBP) là đơn vị tiền tệ có nguồn gốc lâu đời nhất và đã trở thành đồng tiền chính thức tại Vương Quốc Anh từ lâu.
Hiện nay, nhiều lãnh thổ thuộc địa và khu vực khác cũng sử dụng Bảng Anh làm đơn vị tiền tệ chung. Bảng Anh cũng được xếp hạng trong danh sách các đơn vị tiền tệ được sử dụng phổ biến nhất và có tỷ giá chuyển đổi cao nhất trên toàn cầu.
200 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Tỷ giá Bảng Anh được cập nhật mới nhất bởi ngân hàng Nhà Nước Việt Nam:
1 Bảng Anh (GBP) = 29.603,20 (VND) và 200 bảng Anh = 5.920.639,04 (VND)
Tương tự quy đổi một số mệnh giá Bảng Anh (GBP) sang tiền Việt Nam (VND):
Bảng Anh (GBP) | Tiền Việt Nam (VND) | Đô La Mỹ (USD) |
1 Bảng Anh (GBP) | 29.603,20 (VND) | 1 $ |
6 Bảng Anh (GBP) | 177.619,17 (VND) | 7 $ |
50 Bảng Anh (GBP) | 1.480.159,76 (VND) | 60 $ |
100 Bảng Anh (GBP) | 2.960.319,52 (VND) | 121 $ |
200 Bảng Anh (GBP) | 5.920.639,04 (VND) | 242 $ |
300 Bảng Anh (GBP) | 8.880.958,56 (VND) | 363 $ |
500 Bảng Anh (GBP) | 14.801.597,61 (VND) | 606 $ |
500.000 Bảng Anh (GBP) | 14.801.597.605,00 (VND) | 606.500 $ |
1 triệu Bảng Anh (GBP) | 29.603.195.210,00 (VND) | 1.213.000 $ |
1 tỷ Bảng Anh (GBP) | 29.603.195.210.000,00 (VND) | 1.212.950.000 $ |
Bảng so sánh tỷ giá Bảng Anh giữa các ngân hàng
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 28.508,00 | 28.622,00 | 29.613,00 | 29.710,00 |
ACB | Không áp dụng | 29.267,00 | Không áp dụng | 29.980,00 |
BIDV | 28.963,00 | 29.137,00 | 30.243,00 | Không áp dụng |
CBBank | Không áp dụng | 29.229,00 | Không áp dụng | 29.877,00 |
Đông Á | 29.170,00 | 29.310,00 | 29.970,00 | 29.920,00 |
Eximbank | 29.143,00 | 29.230,00 | 29.937,00 | Không áp dụng |
GPBank | Không áp dụng | 29.263,00 | Không áp dụng | Không áp dụng |
Public Bank | 28.733,00 | 29.023,00 | 30.043,00 | 30.043,00 |
PVcomBank | 29.025,00 | 28.730,00 | 29.958,00 | 29.958,00 |
Sacombank | 29.352,00 | 29.402,00 | 29.865,00 | 29.765,00 |
Saigonbank | 28.964,00 | 29.160,00 | 29.915,00 | Không áp dụng |
SCB | 27.990,00 | 28.100,00 | 30.450,00 | 30.350,00 |
SeABank | 29.033,00 | 29.283,00 | 30.313,00 | 30.213,00 |
SHB | 29.114,00 | 29.214,00 | 29.884,00 | Không áp dụng |
Techcombank | 28.869,00 | 29.238,00 | 30.164,00 | Không áp dụng |
TPB | 28.939,00 | 29.029,00 | 30.169,00 | Không áp dụng |
UOB | 28.634,00 | 28.930,00 | 30.141,00 | Không áp dụng |
VIB | 29.040,00 | 29.304,00 | 30.022,00 | Không áp dụng |
VietABank | 29.093,00 | 29.313,00 | 29.917,00 | Không áp dụng |
VietBank | 29.143,00 | 29.230,00 | Không áp dụng | 29.937,00 |
Agribank | 29.025,00 | 29.200,00 | 29.861,00 | Không áp dụng |
MSB | 29.315,00 | 29.136,00 | 29.978,00 | 30.228,00 |
MB | 29.083,00 | 29.183,00 | 30.186,00 | 30.186,00 |
Nam Á | 28.866,00 | 29.191,00 | 30.100,00 | |
NCB | 29.237,00 | 29.357,00 | 30.030,00 | 30.130,00 |
OCB | 29.088,00 | 29.238,00 | 30.016,00 | 29.966,00 |
OceanBank | Không áp dụng | 29.190,00 | Không áp dụng | Không áp dụng |
PGBank | Không áp dụng | 29.264,00 | 29.879,00 | Không áp dụng |
VietCapitalBank | 28.743,00 | 29.033,00 | 30.108,00 | Không áp dụng |
Vietcombank | 28.737,92 | 29.028,20 | 29.963,37 | Không áp dụng |
VietinBank | 29.088,00 | 29.098,00 | 30.268,00 | Không áp dụng |
VPBank | 29.189,00 | 29.189,00 | 30.107,00 | Không áp dụng |
HDBank | 29.143,00 | 29.225,00 | 29.907,00 | Không áp dụng |
Hong Leong | 28.807,00 | 29.057,00 | 29.992,00 | Không áp dụng |
HSBC | 28.799,00 | 29.064,00 | 30.010,00 | 30.010,00 |
Indovina | 28.937,00 | 29.249,00 | 29.886,00 | Không áp dụng |
Kiên Long | Không áp dụng | 28.853,00 | 29.609,00 | Không áp dụng |
Liên Việt | Không áp dụng | 29.190,00 | Không áp dụng | Không áp dụng |
Bảo Việt | Không áp dụng | 29.188,00 | Không áp dụng | 29.962,00 |
Đổi 200 Bảng Anh ở đâu giá tốt nhất
Dưới đây là một số địa điểm uy tín để đổi tiền ngoại tệ (Bảng Anh) mà bạn có thể tham khảo:
- Các ngân hàng hoạt động trên toàn quốc cung cấp dịch vụ đổi GBP sang VND.
- Quầy giao dịch tại các cửa khẩu sân bay quốc tế cũng cung cấp dịch vụ đổi tiền tệ.
- Các tiệm vàng bạc trang sức được cấp giấy phép hoạt động cũng có thể cung cấp dịch vụ đổi Bảng Anh.
- Bạn có thể đăng tin trên các diễn đàn du lịch để tìm người có nhu cầu đổi tiền Bảng Anh với tỷ giá hợp lý.
Lưu ý khi đổi Bảng Anh sang tiền Việt Nam
Khi muốn đổi tiền từ Bảng Anh sang đồng tiền Việt Nam, cần lưu ý các vấn đề sau:
- Nên lựa chọn các đơn vị đổi tiền uy tín để tránh bị lừa đảo. Các đơn vị uy tín có thể bao gồm ngân hàng, cửa khẩu sân bay và các cửa hàng được cấp phép đổi tiền.
- Nên theo dõi tỷ giá thường xuyên để chọn thời điểm mua bán Bảng Anh với giá hợp lý nhất.
- Cần tìm hiểu cách phân biệt Bảng Anh thật giả để tránh bị đổi tiền giả.
- Nếu phát hiện đơn vị đổi tiền Bảng Anh giả, hãy báo ngay cho cơ quan có thẩm quyền để được xử lý kịp thời.
- Nếu muốn đổi số lượng lớn Bảng Anh, nên thực hiện giao dịch tại ngân hàng để đảm bảo an toàn và độ tin cậy.
Bài viết trên đây Kinhteluatvcu cập nhật tỷ giá quy đổi 200 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Hy vọng qua những nội dung trên có thể giúp bạn tìm được một đơn vị hỗ trợ đổi ngoại tệ uy tín.
Doãn Triết Trí Là Một Chuyên Gia Trong Lĩnh Vực Tài Chính. Muốn Chia Sẻ Những Kiến Thức Mới Nhất Về Các Vấn Đến Liên Quan Đến Tài Chính Bao Gồm Tiền Tệ, Thị Trường, Tỷ Gía,.. Đến Với Các Độc Gỉa Trên Toàn Thế Giới