1 Đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Tỷ giá Đô Úc (AUD) hôm nay bao nhiêu? Các mệnh giá đơn vị tiền tệ nước Úc đang được sử dụng? Đổi AUD sang VND bằng cách nào? Tất cả sẽ được Kinhteluatvcu.edu.vn giải đáp trong nội dung bài viết bên dưới!
Nội Dung Bài Viết
- 1 Tìm hiểu về đồng đô la Úc
- 2 Các mệnh giá đô la Úc (AUD) đang lưu thông
- 3 Quy đổi 1 Đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
- 4 Bảng so sánh tỷ giá Đô Úc giữa các ngân hàng Việt Nam?
- 5 Đổi đô la Úc (AUD) sang tiền Việt Nam ở đâu?
- 6 Lưu ý khi thực hiện giao dịch đổi tiền Úc sang tiền Việt
- 7 Chuyển đổi đô la Úc sang một số loại tiền tệ khác
- 8 Một số câu hỏi liên quan về quy đổi đô Úc sang VND
Tìm hiểu về đồng đô la Úc
Đồng Đô Úc có ký hiệu là $, A$ hoặc AU$ để phân biệt với các nước sử dụng đồng đô la khác và mã ISO của nó là AUD. Đây là đồng tiền chính thức của Thịnh Vượng chung Australia, được phát hành vào năm 1966. Vào tháng 4 năm 2016, đồng tiền này là loại tiền được sử dụng phổ biến thứ năm trên toàn cầu.
Một đô la Úc được chia thành 100 cents và đồng tiền này đứng thứ tư trong số các đồng tiền được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới, sau đồng đô la Mỹ (USD), đồng Euro, đồng Yên Nhật (JPY) và đồng Bảng Anh. Đô la Úc được ưa chuộng bởi các nhà đầu tư bởi vì nó có tính thanh khoản cao và có tính tự do chuyển đổi cao trên thị trường.
Các mệnh giá đô la Úc (AUD) đang lưu thông
Tiền xu
Năm 1966, Royal Australian Mint phát hành các loại tiền xu với các mệnh giá khác nhau, bao gồm 1 cent, 2 cents, 5 cents, 10 cents, 20 cents và 50 cents (trong đó 1 AUD = 100 cents).
Sau đó, vào năm 1984, đồng xu 1 đô la được phát hành và đồng xu 2 đô la được phát hành vào năm 1988. Tuy nhiên, đồng xu 1 cents và 2 cents đã ngừng phát hành từ năm 1991. Tất cả các đồng xu này đều miêu tả những thứ cao quý nhất của Úc và trên mặt trước của chúng là hình ảnh của Nữ hoàng Elizabeth II.
Tiền Polymer
Các mệnh giá tiền giấy được phát hành bởi Ngân hàng Úc bao gồm 1 AUD, 2 AUD, 5 AUD, 10 AUD, 20 AUD, 50 AUD và 100 AUD.
Quy đổi 1 Đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Tỷ giá đơn vị tiền tệ Đô la Úc mới được cập nhật từ ngân hàng nhà nước là:
1 AUD = 15.595,39 VND
Tương tự bạn có thể quy đổi các mức giá đồng đô la Úc khác sang tiền Việt Nam:
5 AUD = 77.976,93 VND
10 AUD = 155.953,87 VND
100 AUD = 1.559.538,69 VND
1000 AUD = 15.595.386,90 VND
1 triệu AUD = 15.595.386.900,00 VND
Bảng so sánh tỷ giá Đô Úc giữa các ngân hàng Việt Nam?
Trên thị trường tài chính ở Việt Nam, nhiều ngân hàng có dịch vụ trao đổi ngoại tệ, với mỗi ngân hàng có mức tỷ giá khác nhau tùy vào thời điểm giao dịch và loại ngoại tệ được trao đổi. Các ngoại tệ này bao gồm Rupee Ấn Độ, Ruble Nga, Bảng Anh và nhiều loại khác. Hiện tại, các ngân hàng đã cập nhật mức tỷ giá mới nhất cho đồng đô Úc như sau:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản | Mua chuyển khoản |
ABBank | 15.187,00 | 15.997,00 | 16.050,00 | 15.248,00 |
ACB | 15.503,00 | 16.048,00 | 16.048,00 | 15.604,00 |
Agribank | 15.439,00 | 15.973,00 | 15.501,00 | |
Bảo Việt | 16.058,00 | 15.504,00 | ||
BIDV | 15.459,00 | 16.024,00 | 15.553,00 | |
CBBank | 15.465,00 | 15.968,00 | 15.566,00 | |
Đông Á | 15.550,00 | 16.010,00 | 15.970,00 | 15.640,00 |
Eximbank | 15.554,00 | 15.995,00 | 15.601,00 | |
GPBank | 15.599,00 | |||
HDBank | 15.475,00 | 16.044,00 | 15.521,00 | |
Hong Leong | 15.087,00 | 16.225,00 | 15.237,00 | |
HSBC | 15.349,00 | 16.026,00 | 16.026,00 | 15.459,00 |
Indovina | 15.421,00 | 16.329,00 | 15.596,00 | |
Kiên Long | 15.432,00 | 16.059,00 | 15.552,00 | |
Liên Việt | 15.940,00 | 15.541,00 | ||
MSB | 15.577,00 | 16.156,00 | 16.205,00 | 15.550,00 |
MB | 15.464,00 | 16.231,00 | 16.281,00 | 15.564,00 |
Nam Á | 15.398,00 | 16.067,00 | 15.583,00 | |
NCB | 15.471,00 | 16.108,00 | 16.208,00 | 15.571,00 |
OCB | 15.372,00 | 16.784,00 | 15.934,00 | 15.522,00 |
OceanBank | 15.940,00 | 15.541,00 | ||
PGBank | 15.968,00 | 15.643,00 | ||
Public Bank | 15.298,00 | 16.002,00 | 16.002,00 | 15.453,00 |
PVcomBank | 15.457,00 | 15.950,00 | 15.950,00 | 15.300,00 |
Sacombank | 15.573,00 | 16.030,00 | 15.980,00 | 15.623,00 |
Saigonbank | 15.431,00 | 16.013,00 | 15.533,00 | |
SCB | 15.390,00 | 16.350,00 | 16.250,00 | 15.480,00 |
SeABank | 15.482,00 | 16.182,00 | 16.082,00 | 15.572,00 |
SHB | 15.387,00 | 15.967,00 | 15.487,00 | |
Techcombank | 15.305,00 | 16.187,00 | 15.569,00 | |
TPB | 15.261,00 | 16.172,00 | 15.459,00 | |
UOB | 15.261,00 | 16.066,00 | 15.418,00 | |
VIB | 15.461,00 | 16.085,00 | 15.601,00 | |
VietABank | 15.528,00 | 15.977,00 | 15.648,00 | |
VietBank | 15.554,00 | 15.995,00 | 15.601,00 | |
VietCapitalBank | 15.323,00 | 16.290,00 | 15.460,00 | |
Vietcombank | 15.303,00 | 15.956,00 | 15.458,00 | |
VietinBank | 15.506,00 | 16.226,00 | 15.526,00 | |
VPBank | 15.429,00 | 16.224,00 | 15.429,00 |
Ngân hàng SCB mua tiền mặt với tỷ giá 15,320, mua chuyển khoản với tỷ giá 15,410 và bán với tỷ giá 16,130 đồng đô Úc.
Ngân hàng Vietinbank mua tiền mặt với tỷ giá 15,454, mua chuyển khoản với tỷ giá 15,554 và bán với tỷ giá 16,104 đồng đô Úc.
Ngân hàng BIDV mua tiền mặt với tỷ giá 15,356, mua chuyển khoản với tỷ giá 15,449 và bán với tỷ giá 15,928 đồng đô Úc.
Đổi đô la Úc (AUD) sang tiền Việt Nam ở đâu?
Việc đổi đô la Úc sang đồng Việt Nam và ngược lại là một vấn đề được nhiều người quan tâm. Tìm kiếm một trang web trao đổi tiền tệ uy tín sẽ đảm bảo bạn nhận được giá trị trao đổi tốt nhất và phí thấp nhất. Dưới đây là một số địa chỉ uy tín để quy đổi đô la Úc sang tiền Việt Nam và ngược lại:
Đổi ngoại tệ tại Việt Nam: Pháp luật Việt Nam không cho phép việc tự do đổi ngoại tệ. Vì vậy, hãy đến các ngân hàng để thực hiện quy đổi vì đây là cách hợp pháp, an toàn và nhanh chóng với tỷ giá phù hợp nhất và phí được hỗ trợ tốt nhất.
Đổi tiền Úc: Quầy đổi tiền Úc thường có sẵn tại các ngân hàng, khách sạn hoặc sân bay du lịch quốc tế. Các loại máy tự động như ATM và POS cũng rất phổ biến. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả một khoản phí nhất định sau khi thực hiện giao dịch. Bạn cũng có thể đổi tiền tại các ngân hàng lớn của Úc, chẳng hạn như National Australia Bank (NAB), Commonwealth Bank of Australia (CBA), hoặc Westpac Banking Group.
Lưu ý khi thực hiện giao dịch đổi tiền Úc sang tiền Việt
Để đạt hiệu suất sinh lời cao khi mua bán đô Úc, những quy tắc cần lưu ý như sau:
- Theo dõi và cập nhật tỷ giá đô Úc hôm nay thường xuyên để biết giá trị của một đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam.
- Lựa chọn ngân hàng bán có tỷ giá đô Úc thấp nếu bạn muốn mua.
- Nếu muốn bán, hãy chọn ngân hàng có tỷ giá đô Úc cao để có thể thu về lợi nhuận từ việc mua bán đô Úc.
- Tìm hiểu về giá đô Úc hiện tại, giá Úc hôm nay, tỷ giá đô Úc chợ đen và cách chuyển đổi đô Úc để có thể đưa ra quyết định mua bán chính xác.
Chuyển đổi đô la Úc sang một số loại tiền tệ khác
Để đổi đồng tiền nước ngoài sang đồng tiền Việt Nam hoặc ngược lại, trước khi đến ngân hàng, bạn nên kiểm tra tỷ giá của đồng tiền đó vào ngày đó.
Sau đó, bạn có thể đến các chi nhánh ngân hàng uy tín và mang theo giấy tờ chứng minh nhân dân và số tiền cần đổi để thực hiện giao dịch. Quá trình đổi tiền sẽ được hướng dẫn bởi nhân viên ngân hàng và bạn có thể nhận được số tiền đã đổi một cách đơn giản.
Tuy nhiên, nếu bạn muốn đổi từ VND sang AUD hoặc ngược lại, bạn cần mang theo các giấy tờ chứng minh mục đích sử dụng sau khi chuyển đổi, để đảm bảo hợp pháp.
Một số câu hỏi liên quan về quy đổi đô Úc sang VND
1 đô Úc, 5 đô Australia bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
1 Đô La Úc (AUD) = 15.595,39 VND
5 Đô La Úc (AUD) = 77.976,93 VND
120 Đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt? 100 australia = vnd?
100 Đô La Úc (AUD) = 1.559.538,69 VND
120 Đô La Úc (AUD) = 1.871.446,43 VND
1000 Đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt?
1000 Đô La Úc (AUD) = 15.595.386,90 VND
Bài viết trên đây Kinhteluatvcu đã giúp trả lời câu hỏi “1 Đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?”. Hy vọng qua nội dung trên có thể giúp bạn biết được cách quy đổi tiền ngoại tệ nhanh nhất.
Doãn Triết Trí Là Một Chuyên Gia Trong Lĩnh Vực Tài Chính. Muốn Chia Sẻ Những Kiến Thức Mới Nhất Về Các Vấn Đến Liên Quan Đến Tài Chính Bao Gồm Tiền Tệ, Thị Trường, Tỷ Gía,.. Đến Với Các Độc Gỉa Trên Toàn Thế Giới