1 Đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Tỷ giá Đô Úc (AUD) hôm nay bao nhiêu? Các mệnh giá đơn vị tiền tệ nước Úc đang được sử dụng? Đổi AUD sang VND bằng cách nào? Tất cả sẽ được Kinhteluatvcu.edu.vn giải đáp trong nội dung bài viết bên dưới!

doi aud sang vnd

Tìm hiểu về đồng đô la Úc

Đồng Đô Úc có ký hiệu là $, A$ hoặc AU$ để phân biệt với các nước sử dụng đồng đô la khác và mã ISO của nó là AUD. Đây là đồng tiền chính thức của Thịnh Vượng chung Australia, được phát hành vào năm 1966. Vào tháng 4 năm 2016, đồng tiền này là loại tiền được sử dụng phổ biến thứ năm trên toàn cầu.

  • Xem thêm: Quy Đổi 5000 Won Hàn Quốc Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Mới Nhất
  • Một đô la Úc được chia thành 100 cents và đồng tiền này đứng thứ tư trong số các đồng tiền được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới, sau đồng đô la Mỹ (USD), đồng Euro, đồng Yên Nhật (JPY) và đồng Bảng Anh. Đô la Úc được ưa chuộng bởi các nhà đầu tư bởi vì nó có tính thanh khoản cao và có tính tự do chuyển đổi cao trên thị trường.

    Các mệnh giá đô la Úc (AUD) đang lưu thông

    Tiền xu

    Năm 1966, Royal Australian Mint phát hành các loại tiền xu với các mệnh giá khác nhau, bao gồm 1 cent, 2 cents, 5 cents, 10 cents, 20 cents và 50 cents (trong đó 1 AUD = 100 cents).

    Sau đó, vào năm 1984, đồng xu 1 đô la được phát hành và đồng xu 2 đô la được phát hành vào năm 1988. Tuy nhiên, đồng xu 1 cents và 2 cents đã ngừng phát hành từ năm 1991. Tất cả các đồng xu này đều miêu tả những thứ cao quý nhất của Úc và trên mặt trước của chúng là hình ảnh của Nữ hoàng Elizabeth II.

    Tiền Polymer

    Các mệnh giá tiền giấy được phát hành bởi Ngân hàng Úc bao gồm 1 AUD, 2 AUD, 5 AUD, 10 AUD, 20 AUD, 50 AUD và 100 AUD.

  • Xem thêm: Quy Đổi 1 Bath Thái Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay 19/09/2024
  • Quy đổi 1 Đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

    Tỷ giá đơn vị tiền tệ Đô la Úc mới được cập nhật từ ngân hàng nhà nước là:

    1 AUD = 15.595,39 VND

    Tương tự bạn có thể quy đổi các mức giá đồng đô la Úc khác sang tiền Việt Nam:

    5 AUD = 77.976,93 VND

    10 AUD = 155.953,87 VND

    100 AUD = 1.559.538,69 VND

    1000 AUD = 15.595.386,90 VND

    1 triệu AUD = 15.595.386.900,00 VND

  • Xem thêm: Top 7 Cách Phân Biệt Tiền Giả Và Tiền Thật Chính Xác Nhất
  • Bảng so sánh tỷ giá Đô Úc giữa các ngân hàng Việt Nam?

    Trên thị trường tài chính ở Việt Nam, nhiều ngân hàng có dịch vụ trao đổi ngoại tệ, với mỗi ngân hàng có mức tỷ giá khác nhau tùy vào thời điểm giao dịch và loại ngoại tệ được trao đổi. Các ngoại tệ này bao gồm Rupee Ấn Độ, Ruble Nga, Bảng Anh và nhiều loại khác. Hiện tại, các ngân hàng đã cập nhật mức tỷ giá mới nhất cho đồng đô Úc như sau:

  • Xem thêm: Quy Đổi 100.000 USD Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay 19/09/2024
  • Ngân hàngMua tiền mặtBán tiền mặtBán chuyển khoảnMua chuyển khoản
    ABBank15.187,0015.997,0016.050,0015.248,00
    ACB15.503,0016.048,0016.048,0015.604,00
    Agribank15.439,0015.973,0015.501,00
    Bảo Việt16.058,0015.504,00
    BIDV15.459,0016.024,0015.553,00
    CBBank15.465,0015.968,0015.566,00
    Đông Á15.550,0016.010,0015.970,0015.640,00
    Eximbank15.554,0015.995,0015.601,00
    GPBank15.599,00
    HDBank15.475,0016.044,0015.521,00
    Hong Leong15.087,0016.225,0015.237,00
    HSBC15.349,0016.026,0016.026,0015.459,00
    Indovina15.421,0016.329,0015.596,00
    Kiên Long15.432,0016.059,0015.552,00
    Liên Việt15.940,0015.541,00
    MSB15.577,0016.156,0016.205,0015.550,00
    MB15.464,0016.231,0016.281,0015.564,00
    Nam Á15.398,0016.067,0015.583,00
    NCB15.471,0016.108,0016.208,0015.571,00
    OCB15.372,0016.784,0015.934,0015.522,00
    OceanBank15.940,0015.541,00
    PGBank15.968,0015.643,00
    Public Bank15.298,0016.002,0016.002,0015.453,00
    PVcomBank15.457,0015.950,0015.950,0015.300,00
    Sacombank15.573,0016.030,0015.980,0015.623,00
    Saigonbank15.431,0016.013,0015.533,00
    SCB15.390,0016.350,0016.250,0015.480,00
    SeABank15.482,0016.182,0016.082,0015.572,00
    SHB15.387,0015.967,0015.487,00
    Techcombank15.305,0016.187,0015.569,00
    TPB15.261,0016.172,0015.459,00
    UOB15.261,0016.066,0015.418,00
    VIB15.461,0016.085,0015.601,00
    VietABank15.528,0015.977,0015.648,00
    VietBank15.554,0015.995,0015.601,00
    VietCapitalBank15.323,0016.290,0015.460,00
    Vietcombank15.303,0015.956,0015.458,00
    VietinBank15.506,0016.226,0015.526,00
    VPBank15.429,0016.224,0015.429,00

    Ngân hàng SCB mua tiền mặt với tỷ giá 15,320, mua chuyển khoản với tỷ giá 15,410 và bán với tỷ giá 16,130 đồng đô Úc.

    Ngân hàng Vietinbank mua tiền mặt với tỷ giá 15,454, mua chuyển khoản với tỷ giá 15,554 và bán với tỷ giá 16,104 đồng đô Úc.

    Ngân hàng BIDV mua tiền mặt với tỷ giá 15,356, mua chuyển khoản với tỷ giá 15,449 và bán với tỷ giá 15,928 đồng đô Úc.

    ty gia do uc sang vnd giua cac ngan hang

    Đổi đô la Úc (AUD) sang tiền Việt Nam ở đâu?

    Việc đổi đô la Úc sang đồng Việt Nam và ngược lại là một vấn đề được nhiều người quan tâm. Tìm kiếm một trang web trao đổi tiền tệ uy tín sẽ đảm bảo bạn nhận được giá trị trao đổi tốt nhất và phí thấp nhất. Dưới đây là một số địa chỉ uy tín để quy đổi đô la Úc sang tiền Việt Nam và ngược lại:

  • Xem thêm: 1 Cent Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam? 1 Cent = ? VND 19/09/2024
  • Đổi ngoại tệ tại Việt Nam: Pháp luật Việt Nam không cho phép việc tự do đổi ngoại tệ. Vì vậy, hãy đến các ngân hàng để thực hiện quy đổi vì đây là cách hợp pháp, an toàn và nhanh chóng với tỷ giá phù hợp nhất và phí được hỗ trợ tốt nhất.

    Đổi tiền Úc: Quầy đổi tiền Úc thường có sẵn tại các ngân hàng, khách sạn hoặc sân bay du lịch quốc tế. Các loại máy tự động như ATM và POS cũng rất phổ biến. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả một khoản phí nhất định sau khi thực hiện giao dịch. Bạn cũng có thể đổi tiền tại các ngân hàng lớn của Úc, chẳng hạn như National Australia Bank (NAB), Commonwealth Bank of Australia (CBA), hoặc Westpac Banking Group.

    Lưu ý khi thực hiện giao dịch đổi tiền Úc sang tiền Việt

    Để đạt hiệu suất sinh lời cao khi mua bán đô Úc, những quy tắc cần lưu ý như sau:

    • Theo dõi và cập nhật tỷ giá đô Úc hôm nay thường xuyên để biết giá trị của một đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam.
    • Lựa chọn ngân hàng bán có tỷ giá đô Úc thấp nếu bạn muốn mua.
    • Nếu muốn bán, hãy chọn ngân hàng có tỷ giá đô Úc cao để có thể thu về lợi nhuận từ việc mua bán đô Úc.
    • Tìm hiểu về giá đô Úc hiện tại, giá Úc hôm nay, tỷ giá đô Úc chợ đen và cách chuyển đổi đô Úc để có thể đưa ra quyết định mua bán chính xác.
    luu y khi thuc hien giao dịch doi tien uc sang tien viet nam

    Chuyển đổi đô la Úc sang một số loại tiền tệ khác

    Để đổi đồng tiền nước ngoài sang đồng tiền Việt Nam hoặc ngược lại, trước khi đến ngân hàng, bạn nên kiểm tra tỷ giá của đồng tiền đó vào ngày đó.

    Sau đó, bạn có thể đến các chi nhánh ngân hàng uy tín và mang theo giấy tờ chứng minh nhân dân và số tiền cần đổi để thực hiện giao dịch. Quá trình đổi tiền sẽ được hướng dẫn bởi nhân viên ngân hàng và bạn có thể nhận được số tiền đã đổi một cách đơn giản.

    Tuy nhiên, nếu bạn muốn đổi từ VND sang AUD hoặc ngược lại, bạn cần mang theo các giấy tờ chứng minh mục đích sử dụng sau khi chuyển đổi, để đảm bảo hợp pháp.

    Một số câu hỏi liên quan về quy đổi đô Úc sang VND

    1 đô Úc, 5 đô Australia bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

    1 Đô La Úc (AUD) = 15.595,39 VND

    5 Đô La Úc (AUD) = 77.976,93 VND

    120 Đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt? 100 australia = vnd?

    100 Đô La Úc (AUD) = 1.559.538,69 VND

    120 Đô La Úc (AUD) = 1.871.446,43 VND

    1000 Đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt?

    1000 Đô La Úc (AUD) = 15.595.386,90 VND

    Bài viết trên đây Kinhteluatvcu đã giúp trả lời câu hỏi “1 Đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?”. Hy vọng qua nội dung trên có thể giúp bạn biết được cách quy đổi tiền ngoại tệ nhanh nhất.