Bạn có biết 100 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? USD hiện là một trong những đồng tiền được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Vậy Tỷ giá mới nhất của đồng USD hiện nay là bao nhiêu hãy cùng Kinhteluatvcu.edu.vn tìm hiểu để đưa ra quyết định đúng đắn khi sử dụng ngoại tệ.
Nội Dung Bài Viết
- 1 Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tại Việt Nam
- 2 100 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay?
- 3 Bảng chuyển đổi Đô la Mỹ (USD) sang Đồng Việt Nam (VND)
- 4 Thế nào là tỷ giá hối đoái
- 5 Hướng dẫn cách quy đổi USD Mỹ sang tiền Việt hiện nay
- 6 Địa chỉ theo dõi tỷ giá đô la Mỹ USD
- 7 Một số lưu ý khi quy đổi đồng đô la Mỹ USD hợp pháp tại Việt Nam
- 8 Cách phân biệt đồng đô la Mỹ USD thật giả
- 9 Một số câu hỏi thường gặp khi quy đổi đồng USD
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tại Việt Nam
Tỷ giá ngoại tệ liên tục biến động theo từng ngày, từng giờ và cách thức giao dịch tại các ngân hàng cũng không đồng đều. Đặc biệt, những người có ý định đầu tư vào ngoại tệ để làm giàu cần phải theo dõi bảng tỷ giá thường xuyên và liên tục.
Nhiều người cho rằng sự chênh lệch vài trăm đồng không gây ra sự khác biệt đáng kể. Tuy nhiên, điều này chỉ đúng trong trường hợp bạn đổi vài đô hay vài chục đô lẻ. Khi bạn đổi với số lượng hàng nghìn, hàng triệu đô, sự chênh lệch này sẽ rất lớn và dễ khiến bạn gặp “lỗ”.
Vì vậy, bạn cần cập nhật và nắm bắt tỷ giá đối hoái thường xuyên để tránh những rủi ro không đáng có.
100 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay?
Tỷ giá USD thường có sự biến động nhẹ theo ngày, điều này làm cho giá trị quy đổi của 100 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam thay đổi tùy thuộc vào thời điểm giao dịch.
Hiện nay, tỷ giá quy đổi đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam là 1 USD = 23.465,00 VND, do đó bạn có thể tính toán dễ dàng rằng 100 USD tương đương với 2.346.500,00 VND.
Tuy nhiên, đôi khi giá trị quy đổi tiền mặt và chuyển khoản sẽ có chênh lệch nhất định. Ngoài ra, còn có phí chuyển tiền hoặc phí thanh toán trực tuyến nữa.
Vì vậy, mức giá quy đổi từ USD sang VND bạn ước tính được chỉ mang tính tương đối. Để tránh gặp phải sự chênh lệch này, bạn cần tính toán chính xác và chọn tỷ giá đúng thời điểm giao dịch.
Bảng chuyển đổi Đô la Mỹ (USD) sang Đồng Việt Nam (VND)
Chuyển đổi Đô la Mỹ USD thành Đồng Việt Nam VND
USD | VND |
1 | 23447.5 |
5 | 117237.5 |
10 | 234475 |
20 | 468950 |
50 | 1172375 |
100 | 2344750 |
250 | 5861875 |
500 | 11723750 |
1000 | 23447500 |
Chuyển đổi Đồng Việt Nam thành Đô la Mỹ
VND | USD |
1 | 0.000043 |
5 | 0.00021 |
10 | 0.00043 |
20 | 0.00085 |
50 | 0.0021 |
100 | 0.0043 |
250 | 0.011 |
500 | 0.021 |
1000 | 0.043 |
Tỷ giá Đô la Mỹ (USD/VND) tại các ngân hàng
Ngân hàng | Tỷ giá USD hôm nay (05/05/2023) | Tỷ giá USD hôm qua (04/05/2023) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 23,250.00 | 23,280.00 | 23,620.00 | 23,275.00 | 23,305.00 | 23,645.00 |
Agribank | 23,260.00 | 23,280.00 | 23,610.00 | 23,260.00 | 23,295.00 | 23,625.00 |
ACB | 23,200.00 | 23,310.00 | 23,700.00 | 23,200.00 | 23,320.00 | 23,700.00 |
Vietinbank | 23,198.00 | 23,278.00 | 23,618.00 | 23,199.00 | 23,279.00 | 23,619.00 |
BIDV | 23,300.00 | 23,300.00 | 23,600.00 | 23,300.00 | 23,300.00 | 23,600.00 |
DAB | 23,300.00 | 23,300.00 | 23,630.00 | 23,310.00 | 23,310.00 | 23,630.00 |
SCB | 23,090.00 | 23,090.00 | 23,250.00 | 23,090.00 | 23,090.00 | 23,250.00 |
HSBC | 23,348.00 | 23,348.00 | 23,560.00 | 23,352.00 | 23,352.00 | 23,564.00 |
NCB | 23,290.00 | 23,310.00 | 23,600.00 | 23,290.00 | 23,310.00 | 23,610.00 |
Tỷ giá đô la Mỹ so với các đồng ngoại tệ khác
Tỷ giá USD/EUR , USD/GBP, USD/JPY, USD/CHF, USD/CAD, USD/AUD hôm nay 2023
Symbol | USD | EUR | GBP | JPY | CHF | CAD | AUD |
USD | 1 | 0.9072 | 0.7929 | 134.23 | 0.8914 | 1.3491 | 1.4856 |
EUR | 1.1025 | 1 | 0.8741 | 147.99 | 0.9828 | 1.4873 | 1.6378 |
GBP | 1.2613 | 1.1439 | 1 | 169.29 | 1.1242 | 1.7015 | 1.8737 |
JPY | 0.0075 | 0.0068 | 0.005909 | 1 | 0.0066 | 0.01005 | 0.01107 |
CHF | 1.1218 | 1.0176 | 0.8895 | 150.55 | 1 | 1.5135 | 1.6667 |
CAD | 0.7412 | 0.6723 | 0.5877 | 99.49 | 0.6607 | 1 | 1.1012 |
AUD | 0.6730 | 0.6105 | 0.5338 | 90.32 | 0.5999 | 0.9079 | 1 |
Thế nào là tỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoái, tức tỷ giá quy đổi ngoại tệ, luôn thay đổi liên tục theo từng ngày, thậm chí từng giờ. Ngoài ra, cách thức giao dịch (mua, bán) tại các ngân hàng cũng không giống nhau.
Đặc biệt, khách hàng giàu có và muốn đầu tư hoặc chuyển tiền từ Mỹ về Việt Nam phải theo dõi bảng tỷ giá hối đoái của mình thường xuyên và liên tục.
Có người cho rằng, sự chênh lệch vài trăm đồng không quá đáng kể. Tuy nhiên, quan điểm này chỉ đúng khi bạn đang giao dịch với số tiền ít. Khi số tiền đó lên đến hàng nghìn, sự chênh lệch đó trở nên đáng kể và có thể khiến bạn lỗ.
Do đó, tỷ giá hối đoái cần được cập nhật và ghi nhận thường xuyên để tránh rủi ro khi giao dịch.
Hướng dẫn cách quy đổi USD Mỹ sang tiền Việt hiện nay
Có nhiều cách để quy đổi USD sang VND và hiện nay có hai phương thức phổ biến là quy đổi trực tuyến hoặc đến ngân hàng.
Quy đổi đồng USD sang tiền VND trực tuyến
Để quy đổi đồng USD sang tiền VND trực tuyến, bạn có thể sử dụng các công cụ trực tuyến được sử dụng rộng rãi và uy tín nhất hiện nay:
- Sử dụng tính năng tìm kiếm trên Google: Đây là một tính năng hữu ích của Google cung cấp trên nền tảng trực tuyến. Bạn chỉ cần truy cập vào Google, sau đó nhập từ khóa “100 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt” và kết quả sẽ được hiển thị nhanh chóng và chính xác.
Theo dõi tỷ giá trên trang web vn.exchange-rate.org: Đây là một trang web rất hữu ích giúp người dùng theo dõi và quy đổi tỷ giá một cách dễ dàng. Bạn chỉ cần truy cập vào trang web, sau đó chọn loại tiền tệ mà bạn muốn quy đổi. Hệ thống sẽ hiển thị tỷ giá chính xác ngay lập tức.
- Đó là hai cách thông dụng để quy đổi 100 đô la Mỹ sang tiền Việt Nam.
Quy đổi USD sang VND tại CN/PGD ngân hàng
Cách để biết chính xác số tiền bạn nhận được khi đổi 100 đô la Mỹ là đến trực tiếp quầy giao dịch của ngân hàng Việt Nam và hỏi giao dịch viên về tỷ giá hiện tại.
Bạn cũng có thể đổi trực tiếp 100 đô la sang tiền Việt tại ngân hàng hoặc tham khảo tỷ giá tại các ngân hàng Việt Nam qua bảng sau:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 2.327.000 | 2.329.000 | 2.361.000 | 2.381.000 |
ACB | 2.320.000 | 2.332.000 | 2.370.000 | 2.361.000 |
Agribank | 2.327.000 | 2.329.000 | 2.362.000 | – |
Bảo Việt | 2.331.500 | 2.333.500 | – | 2.357.500 |
BIDV | 2.330.100 | 2.330.100 | 2.360.100 | – |
CBBank | 2.319.000 | 2.330.000 | – | 2.361.000 |
Đông Á | 2.332.000 | 2.332.000 | 2.365.000 | 2.360.000 |
Eximbank | 2.312.000 | 2.320.000 | 2.368.000 | – |
GPBank | 2.320.000 | 2.331.000 | 2.370.000 | – |
HDBank | 2.329.000 | 2.331.000 | 2.361.000 | – |
Hong Leong | 2.327.000 | 2.329.000 | 2.363.000 | – |
HSBC | 2.335.200 | 2.335.200 | 2.356.400 | 2.356.400 |
Indovina | 2.331.000 | 2.337.500 | 2.365.500 | – |
Kiên Long | 2.329.000 | 2.332.000 | 2.366.000 | – |
Liên Việt | 2.330.500 | 2.331.500 | 2.360.000 | – |
MSB | 2.330.700 | 2.329.700 | 2.361.000 | 2.362.000 |
MB | 2.329.300 | 2.329.300 | 2.362.800 | 2.362.800 |
Nam Á | 2.325.000 | 2.330.000 | 2.365.000 | – |
NCB | 2.329.000 | 2.331.000 | 2.360.000 | 2.362.000 |
OCB | 2.329.000 | 2.334.000 | 2.371.000 | 2.360.000 |
OceanBank | 2.330.500 | 2.331.500 | 2.360.000 | – |
PGBank | 2.326.000 | 2.331.000 | 2.360.000 | – |
PublicBank | 2.325.500 | 2.336.000 | 2.364.000 | 2.364.000 |
PVcomBank | 2.328.000 | 2.325.000 | 2.364.000 | 2.364.000 |
Sacombank | 2.326.300 | 2.332.300 | 2.366.800 | 2.361.800 |
Saigonbank | 2.320.000 | 2.331.000 | 2.370.000 | – |
SCB | 2.330.000 | 2.330.000 | 2.375.000 | 2.370.000 |
SeABank | 2.329.000 | 2.329.000 | 2.374.000 | 2.364.000 |
SHB | 2.331.000 | – | 2.370.000 | – |
Techcombank | 2.328.700 | 2.329.700 | 2.363.100 | – |
TPB | 2.323.500 | 2.329.400 | 2.373.500 | – |
UOB | 2.324.000 | 2.328.000 | 2.364.000 | – |
VIB | 2.329.000 | 2.331.000 | 2.365.000 | – |
VietABank | 2.321.500 | 2.326.500 | 2.360.000 | – |
VietBank | 2.246.000 | 2.248.000 | – | 2.354.000 |
VietCapitalBank | 2.333.000 | 2.335.000 | 2.368.000 | – |
Vietcombank | 2.326.000 | 2.329.000 | 2.363.000 | – |
VietinBank | 2.323.000 | 2.327.000 | 2.369.000 | – |
VPBank | 2.326.500 | 2.331.500 | 2.361.500 | – |
VRB | 2.327.000 | 2.328.500 | 2.362.500 | – |
Địa chỉ theo dõi tỷ giá đô la Mỹ USD
Để xác định số tiền Việt bạn nhận được khi đổi 100 đô la Mỹ một cách chính xác và nhanh nhất, bạn cần truy cập các trang web cập nhật tỷ giá ngoại tệ.
Tuy nhiên, khi kiểm tra trên Google, bạn có thể nhận được nhiều kết quả khác nhau, một số chỉ mang tính chất tham khảo.
Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên truy cập trực tiếp các trang tỷ giá của các ngân hàng lớn như VietcomBank, VietinBank, TechcomBank,…
Ngoài các tỷ giá được công bố bởi các ngân hàng, các đơn vị chuyển, nhận tiền quốc tế cũng có tỷ giá riêng. Đồng thời, giao dịch tiền tệ ở sân bay, trung tâm thương mại hay chợ cũng có mức tỷ giá khác nhau.
Một số lưu ý khi quy đổi đồng đô la Mỹ USD hợp pháp tại Việt Nam
Theo quy định, thanh toán, giao dịch, niêm yết, quảng cáo,… không được sử dụng ngoại hối trực tiếp, trừ trường hợp thanh toán trung gian qua bên thứ ba hoặc giao dịch với các bên tín dụng, cung ứng dịch vụ ngoại hối và bên tín dụng phi ngân hàng.
Việc mua bán ngoại tệ bị hạn chế và chỉ được thực hiện tại các đại lý của tổ chức tín dụng và mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng đã được cho phép.
Mỗi cá nhân chỉ được giao dịch trao đổi mua bán ngoại tệ tối đa 100 USD/ngày. Việc sử dụng và trao đổi ngoại tệ ở Việt Nam bị siết chặt quản lý theo quy định của pháp luật, do đó, cần tìm hiểu kỹ để tránh vi phạm hành chính và bị xử phạt.
Cách phân biệt đồng đô la Mỹ USD thật giả
Dựa vào kích thước và trọng lượng đối tượng vật lý
Tất cả bảy tờ tiền của Mỹ đều có cùng kích thước, 66mm x 156mm, dày 0,10668mm và nặng đúng 1g.
Dựa vào đặc điểm dải ruy-băng bảo mật 3D
Dải băng ba chiều trên tiền có hàng trăm nghìn “thấu kính hiển vi”. Nếu nghiêng tờ tiền và nhìn vào dải màu xanh giữa, bạn sẽ thấy “chuông” biến thành số “100”.
Khi tiền được đặt thẳng đứng theo dải màu xanh, chuông và số 100 sẽ di chuyển lên xuống. Khi xoay tiền theo chiều dài, hình ảnh sẽ dịch chuyển theo chiều ngang.
Chú ý rằng chuông và số 100 di chuyển ngược lại với chiều dịch chuyển của tiền. Đảm bảo dải băng được dệt bên trong tiền từ trước ra sau, chứ không chỉ trên bề mặt.
Dựa vào mực đổi màu
Khi bạn nghiêng tờ tiền, bạn sẽ thấy rõ ràng rằng “chuông”, “lọ mực” và số lớn “100” ở góc dưới bên phải của mặt trước tờ tiền sẽ chuyển từ màu đồng sang màu xanh lục.
Dựa vào hình chân dung in chìm
Nếu bạn hướng tờ tiền về phía ánh sáng, bạn có thể thấy rõ hình chân dung của Benjamin Franklin trong khoảng trắng giữa chữ “100” nhỏ ở phía trên và chữ “100” lớn ở phía dưới của mặt trước tờ tiền.
Hơn nữa, ở góc dưới bên phải của tờ tiền, bạn còn có thể thấy một phần của hình ảnh chân dung của Kho bạc được đóng dấu, và hình ảnh này có thể được nhìn thấy từ cả hai phía của tờ tiền.
Dựa vào đường chỉ bảo an
Nếu bạn đưa tờ tiền vào ánh sáng, bạn sẽ thấy một đường mảnh bắt đầu từ trên xuống dưới bên trái của bức chân dung ông Benjamin Franklin. Đường chỉ gồm một chữ cái viết thường “USA” nằm giữa các số “100”.
Đường này hiển thị rõ trên cả hai mặt của tờ tiền và phát sáng màu hồng khi được chiếu bằng tia cực tím (UV). Đây là cách kiểm tra đơn giản để tránh bị lừa đảo. Bạn chỉ cần dùng đèn UV để kiểm tra.
Dựa vào chi tiết in nổi
Khi sờ vào hình Benjamin Franklin ở góc trái trên của tờ tiền, bạn sẽ cảm thấy có chỗ chạm nổi ở ngón tay trên vai phải của hình.
Đây là đặc điểm của kỹ thuật in mực cổ điển và có thể tìm thấy trên hầu hết các tờ tiền 100 đô la thật, đó là một trong những đặc trưng kết cấu độc đáo của tờ tiền.
Một số câu hỏi thường gặp khi quy đổi đồng USD
100.000USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VND)
Theo tỷ giá hối đoái ngoại tệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam vào ngày hôm nay, 100.000 USD sẽ tương đương với khoảng 2.320.000.000 đồng Việt Nam (VND).
Tuy nhiên, tình hình thị trường tài chính luôn biến động, vì vậy, để biết chính xác số tiền bạn sẽ nhận được khi đổi USD sang VND, bạn cần kiểm tra lại tỷ giá tại thời điểm đó từ các nguồn tin tức hoặc NH.
Nội dung: Bạn đang có tài khoản trong thế giới tài chính và muốn biết 100 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Để giải đáp thắc mắc của bạn, chúng tôi xin thông báo rằng hiện tại, tỷ giá đổi USD to VND khoảng [get_sheet_value location=”100usd”] VND.
Điều này có thể thay đổi theo thời gian và tình hình kinh tế của hai nước. Tuy nhiên, chúng tôi hy vọng thông tin trên sẽ giúp cho bạn có được sự định hướng về giá trị của 100 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam.
Quy đổi 100 đô la bao nhiêu tiền Việt ở tiệm vàng?
Để đổi tiền đô sang đồng Việt Nam tại các cửa hàng vàng bạc, đá quý, bạn cần tìm hiểu và Lựa chọn địa điểm uy tín, được cấp phép để tránh rủi ro khi đổi ngoại tệ. Dưới đây là danh sách cửa hàng đổi ngoại tệ uy tín ở Hà Nội và TPHCM.
Tại Hà Nội
- Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu: Bùi Thị Xuân, Hà Nội
- CH 31 Hà Trung: 31 Hà Trung, Hàng Bông, Hà Nội
- Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung: 27 Hà Trung, Hàng Bông, Hà Nội
- CH vàng bạc Chiến Minh: 119 Cầu Giấy – Hà Nội
Tại TP HCM
- Hệ thống cửa hàng trang sức DOJI
- Tiệm vàng Kim Mai: Q1, TP Hồ Chí Minh
- Tiệm vàng Kim Châu: số 784 Điện Biên Phủ, P.10, Q10, TP HCM
- Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn: Địa chỉ tại số 40 – 42 Phan Bội Châu, Q1, TP HCM.
Tuy nhiên, nên nhớ rằng việc lựa chọn địa điểm đổi tiền uy tín là rất quan trọng để tránh các rủi ro về mặt tài chính và pháp lý. Bạn nên thận trọng và cân nhắc kỹ trước khi quyết định đổi tiền ở đâu.
Bài viết trên đây Kinhteluatvcu hy vọng đã giúp bạn biết cách chuyển đổi “100 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam” và tìm được đơn vị đổi ngoại tệ uy tín và chất lượng nhất.
Doãn Triết Trí Là Một Chuyên Gia Trong Lĩnh Vực Tài Chính. Muốn Chia Sẻ Những Kiến Thức Mới Nhất Về Các Vấn Đến Liên Quan Đến Tài Chính Bao Gồm Tiền Tệ, Thị Trường, Tỷ Gía,.. Đến Với Các Độc Gỉa Trên Toàn Thế Giới