1 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt đang được rất nhiều người đang có dự định du học, làm việc tại Trung Quốc và các nhà đầu tư tài chính quan tâm. Như vậy, tỷ giá quy đổi 1 vạn tệ (CNY) sang tiền Việt Nam (VND) hôm nay như thế nào? Đổi đồng nhân dân tệ ở đâu an toàn, giá tốt nhất? Tất cả hãy cùng Kinhteluatvcu.edu.vn tìm hiểu ngay nội dung bài viết sau đây nhé!
Nội Dung Bài Viết
- 1 Giới thiệu về đồng nhân dân tệ
- 2 Quy đổi 1 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
- 3 Cách chuyển đổi 1 vạn tệ sang VND trực tuyến
- 4 Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng
- 5 Đổi nhân dân tệ ở đâu uy tín, an toàn
- 6 Lưu ý khi đổi nhân dân tệ sang tiền Việt Nam
- 7 Một số mệnh giá nhân dân tệ đổi sang tiền Việt Nam nhiều nhất
Giới thiệu về đồng nhân dân tệ
Đồng Nhân dân tệ là đơn vị tiền tệ chính thức của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, không được sử dụng chính thức ở Hong Kong và Macau. Đơn vị đếm của nó là nguyên cho tiền giấy và giác hoặc phân cho tiền kim loại.
Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc đã phát hành Nhân dân tệ vào năm 1948. Loạt đồng tiền mới đã được phát hành vào năm 1955, thay thế cho loạt thứ nhất. Sau đó, loạt thứ hai đã được thay thế vào năm 1962 và đã có hai lần thay thế cho đến loạt thứ năm hiện tại, được phát hành từ năm 1999.
Ký hiệu đồng nhân dân tệ (CNY)
Các ký hiệu phổ biến được sử dụng cho tiền tệ tại Trung Quốc bao gồm:
- RMB: Viết tắt của Đồng Nhân Dân Tệ trong tiếng Anh, thực tế được ký hiệu là RMB (- rén mín bì – 人民币).
- CNY (¥: Yuán): Được sử dụng để phân biệt với tiền Yên của Nhật Bản, CNY là đơn vị tiền tệ được công nhận cho Trung Quốc trên toàn cầu.
- CNH (China Offshore Spot, Hong Kong): Ký hiệu này thường được sử dụng tại Hong Kong để đại diện cho tiền tệ Trung Quốc.
Các mệnh giá nhân dân tệ đang lưu thông
Hiện nay, đồng Nhân dân tệ được sử dụng dưới dạng tiền giấy và tiền xu với mệnh giá từ thấp nhất là 1 hào đến cao nhất là 100 tệ.
Mệnh giá tiền giấy bao gồm 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và 100 tệ. Các đồng xu có mệnh giá là 1 hào, 2 hào, 5 hào và 1 tệ. Theo quy ước của đồng Nhân dân tệ, 1 tệ bằng 10 hào và 1 hào bằng 10 xu. Cụ thể về một số mệnh giá tiền giấy:
- Tờ 1 Nhân dân tệ có in hình Tam đàn ấn nguyệt, biểu trưng cho Hàng Châu, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc.
- Tờ 5 Nhân dân tệ có hình ảnh núi Thái Sơn, một trong 5 ngọn núi linh thiêng nhất tại Trung Quốc và là di sản thiên nhiên thế giới UNESCO.
- Tờ 10 Nhân dân tệ có biểu tượng núi Cù Đường, nằm trên sông Dương Tử, với khung cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp và hùng vĩ ở Tam Điệp.
- Tờ 20 Nhân dân tệ có in hình sông Li Tây ở Quảng Tây, với cảnh quan đá vôi và dãy núi đồ sộ.
- Tờ 50 Nhân dân tệ có in hình cung điện Potala ở Tây Tạng, là một trong những công trình kiến trúc Phật giáo nổi tiếng và được công nhận là di sản thế giới từ năm 1994.
- Tờ 100 Nhân dân tệ có hình ảnh đại lễ đường Nhân dân tại Bắc Kinh, nơi diễn ra các lễ hội và hội nghị quan trọng của quốc gia. Đây là tờ tiền có mệnh giá cao nhất.
Quy đổi 1 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Để quy đổi chính xác 1 vạn tệ thì trước tiên bạn cần phải biết được tỷ giá 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt. Theo tỷ giá mới được cập nhật tại các ngân hàng Việt Nam thì:
1 CNY = 3.349,22 VND
Từ đó có thể quy đổi được: 1 vạn tệ (10000 CNY) = 33.492.206,34 VND
- 10 vạn tệ =341.700.000 VND
- 50 vạn tệ =1.708.500.000 VND
- 100 vạn tệ =3.417.000.000 VND
- 500 vạn tệ =17.085.000.000 VND
- 1.000 CNY = 3.417.000 VND
- 100 CNY = 341.700 VND
Cách chuyển đổi 1 vạn tệ sang VND trực tuyến
Quy đổi nhân dân tệ (CNY) trên Google
Để thực hiện việc chuyển đổi từ RMB sang VND, bạn có thể làm như sau:
Bước 1: Truy cập vào trang web của Google và tìm kiếm từ khóa “RMB to VND”.
Bước 2: Nhập số tiền RMB cần chuyển đổi vào ô trống (ví dụ: 10.000) và đợi kết quả.
Bước 3: Chỉ trong vài giây, màn hình sẽ hiển thị kết quả chuyển đổi mà bạn đang tìm kiếm.
Quy đổi CNY sang VND trên các Website
Một phương pháp khác mà bạn có thể sử dụng là sử dụng công cụ chuyển đổi tỷ giá trên các trang web về tiền tệ. Với vài thao tác đơn giản, bạn có thể tính toán quy đổi số tiền mà bạn muốn:
Bước 1: Truy cập vào một trang web có công cụ chuyển đổi tỷ giá.
Bước 2: Chọn cặp tiền tệ RMB và VND trong danh sách chọn.
Bước 3: Nhập số tiền RMB cần chuyển đổi và đợi kết quả hiển thị.
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng
Ngân hàng | Tỷ giá Mua tiền mặt | Tỳ giá Bán tiền mặt | Tỷ giá Mua chuyển khoản |
Indovina Bank | Không áp dụng | 3.891 | 3.549 |
Ngân hàng Techcombank | Không áp dụng | 3.720 | 3.390 |
Ngân hàng HDBank | Không áp dụng | 3.691 | 3.451 |
TPBank | Không áp dụng | 3.680 | Không áp dụng |
MSB | 3.478 | 3.660 | Không áp dụng |
MB Bank | Không áp dụng | 3.643 | 3.526 |
Vietcombank | 3.493 | 3.640 | 3.529 |
VietinBank | Không áp dụng | 3.638 | 3.528 |
LienvietPostBank | Không áp dụng | 3.635 | 3.469 |
OceanBank | Không áp dụng | 3.635 | 3.469 |
BIDV | Không áp dụng | 3.616 | 3.513 |
Eximbank | Không áp dụng | 3.605 | 3.499 |
Saigonbank | Không áp dụng | 3.603 | 3.509 |
Đổi nhân dân tệ ở đâu uy tín, an toàn
Khi quan tâm đến việc đổi ngoại tệ, không chỉ tỷ giá mà còn địa điểm tin cậy để thực hiện rất quan trọng. Việc lựa chọn nơi đáng tin cậy sẽ đảm bảo quá trình chuyển đổi an toàn và nhận được mức giá tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Nếu bạn ở Hà Nội, Phố Hà Trung là một lựa chọn phù hợp. Nơi này được biết đến là “tuyến phố tiền tệ Trung Quốc” với tỷ giá chênh lệch thường không quá lớn. Đồng Nhân dân tệ tại đây thường có giá trị cao hơn so với ngân hàng một chút, vì vậy bạn có thể xem xét lựa chọn đến đây.
Ngoài ra, số 1 phố Trần Phú cũng là một địa điểm có thể đến, vì nơi này cập nhật giá cả nhanh chóng hơn so với Hà Trung. Hoặc bạn có thể đến hiệu vàng Phú Vân (Lương Ngọc Quyến) – một địa chỉ có kinh nghiệm đổi tiền lâu đời, cung cấp giá cả ổn định và dịch vụ nhanh chóng.
Lưu ý khi đổi nhân dân tệ sang tiền Việt Nam
Việc đổi tiền từ nhân dân tệ sang đồng tiền Việt Nam khá đơn giản, tuy nhiên, cần chú ý đến một số vấn đề để tránh sai sót không đáng có:
- Tìm ngân hàng uy tín và có dịch vụ đổi tiền nhân dân tệ sang đồng tiền Việt Nam.
- Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ và số tiền cần đổi để quá trình đổi tiền diễn ra thuận lợi hơn.
- Nghiên cứu tỷ giá ngày đổi tiền để biết giá mua và giá bán, tránh mang thiếu tiền. Lựa chọn ngân hàng có tỷ giá thấp sẽ giúp tiết kiệm một khoản kha khá.
- Đến trực tiếp ngân hàng để đổi tiền, tránh sử dụng các phương thức đổi tiền trực tuyến hoặc cá nhân, vì có thể gây hậu quả không tốt và vi phạm pháp luật.
- Kiểm tra số tiền đã đổi xem có đủ không, và kiểm tra xem có tiền hư hại hoặc tiền giả không.
Một số mệnh giá nhân dân tệ đổi sang tiền Việt Nam nhiều nhất
2, 3, 4, 5 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt? 20 vạn tệ to vnd?
- 2 vạn tệ (CNY) = 6.698,44 VND
- 3 vạn tệ (CNY) = 10.047,66 VND
- 4 vạn tệ (CNY) = 13.396,88 VND
- 5 vạn tệ (CNY) = 16.746,10 VND
5000 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt
5000 vạn tệ (CNY) = 16.746.103,17 VND
10000 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt
10000 vạn tệ (CNY) = 33.492.206,34 VND
Bài viết trên đây kinhteluatvcu đã chia sẻ các thông tin có liên quan đến đơn vị tiền tệ Trung Quốc. Hy vọng qua nội dung trên có thể giúp bạn biết được câu trả lời “1 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”.
Doãn Triết Trí Là Một Chuyên Gia Trong Lĩnh Vực Tài Chính. Muốn Chia Sẻ Những Kiến Thức Mới Nhất Về Các Vấn Đến Liên Quan Đến Tài Chính Bao Gồm Tiền Tệ, Thị Trường, Tỷ Gía,.. Đến Với Các Độc Gỉa Trên Toàn Thế Giới