1 Dirham bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Dirham là đơn vị tiền tệ của nước nào? Địa chỉ đổi tiền Dirham sang tiền Việt ở đâu? Cùng kinhteluatvcu.edu tìm hiểu qua bài viết sau đây nhé!
1 Dirham bằng bao nhiêu tiền Việt?
Muốn đổi tiền từ Dubai sang tiền Việt Nam, trước hết chúng ta cần biết tỷ giá hối đoái từ đồng tiền Dubai sang đồng tiền Việt Nam. Hiện tại, tỷ giá này là 1 Dirham = 6.608,58 Đồng Việt Nam.
Tuy nhiên, tỷ giá này không ổn định mà thay đổi theo thời gian. Vì vậy, để tận dụng lợi ích tối đa, bạn nên theo dõi và cập nhật tỷ giá hàng ngày.
Xem thêm bài viết: 1 Riyal bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Tiền Dirham là gì?
Theo thông tin mà chúng tôi tìm hiểu được, đồng tiền chính thức của Dubai là Dirham, có mã trong bộ tiền là AED và thường được viết tắt là DH hoặc DHS. Đây là loại tiền được sử dụng chung trong 7 tiểu vương quốc của Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống Nhất.
Một Dirham có giá trị bằng bao nhiêu tiền Việt là một thông tin mà bạn có thể tìm thấy thông qua các trang chủ của các tổ chức tài chính, ngân hàng, hoặc trên các trang web uy tín về tiền tệ. Thông tin này thường được cung cấp từ các nguồn tham khảo nước ngoài, như các tổ chức tài chính quốc tế hoặc các cơ quan quản lý tiền tệ chính của các quốc gia.
Một số mệnh giá tiền Dirham hiện nay
Tương tự như nhiều quốc gia khác trên thế giới, Dubai vẫn sử dụng cả tiền xu và tiền giấy. Điều đặc biệt ở đây là có tới 13 loại mệnh giá tiền khác nhau, từ nhỏ đến lớn, gồm 5f, 10f, 25f, 50f, 1, 5,10, 20, 50, 100, 200, 500 và 1000 dirham. Các mệnh giá này được phân chia đều thành hai hình thức tiền tệ:
- Tiền giấy: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 và 1000 dirham.
- Tiền xu: 5f, 10f, 25f, 50f, 1 dirham.
Địa chỉ đổi tiền Dirham sang tiền Việt ở đâu?
Khi đã biết tỉ giá và cách đổi đồng tiền Dubai sang tiền Việt, việc tiếp theo là tìm nơi đổi tiền Dubai. Nếu bạn muốn đổi tiền này ở Việt Nam:
- Do việc mua bán ngoại tệ trong nước bị hạn chế, bạn nên đến ngân hàng để thực hiện việc đổi tiền. Tại ngân hàng, tỷ giá đã được niêm yết và không cần lo lắng về việc nhận tiền giả. Đơn giản chỉ cần mang vé máy bay, hộ chiếu và visa đến ngân hàng để thực hiện việc đổi tiền.
- Ngoài việc đổi tiền tại ngân hàng, bạn cũng có thể đến các tiệm vàng. Việc đổi tiền tại các cửa hàng này thường nhanh chóng và tiện lợi hơn, không cần lo lắng về tỷ giá.
Nếu bạn muốn đến Dubai rồi mới đổi tiền:
- Bạn có thể đổi tiền tại Dubai, nhưng họ chỉ chấp nhận đô la Mỹ, đồng Euro và bảng Anh. Thông thường, bạn có thể đến các ngân hàng ở Dubai để đổi, nhưng thủ tục thường phức tạp.
- Đổi tiền tại khách sạn hoặc sân bay cũng là một lựa chọn, nhưng tỷ giá thường thấp hơn so với thị trường.
Vì vậy, tốt nhất là bạn nên đổi tiền tại Việt Nam trước khi bắt đầu hành trình khám phá Dubai.
So sánh thông tin về tỷ giá hối đoái mới nhất hôm nay giữa Dirham UAE và Đồng Việt Nam
Tỷ Lệ | AED | Phí Chuyển Nhượng | VND |
0% Lãi suất liên ngân hàng | 1 AED | 0.0 AED | 6594.96 VND |
1% | 1 AED | 0.010 AED | 6529.01 VND |
2% Tỷ lệ ATM | 1 AED | 0.020 AED | 6463.06 VND |
3% Lãi suất thẻ tín dụng | 1 AED | 0.030 AED | 6397.11 VND |
4% | 1 AED | 0.040 AED | 6331.16 VND |
5% Tỷ lệ kiosk | 1 AED | 0.050 AED | 6265.21 VND |
Những con số trên cho thấy các phí và tỷ lệ hối đoái khi chuyển đổi tiền từ UAE sang Đồng Việt Nam, với mức độ khác nhau tùy thuộc vào loại giao dịch và phương thức sử dụng.
Quy đổi UAE thành Đồng Việt Nam
AED | VND |
1 | 6594.96 |
5 | 32974.83 |
10 | 65949.66 |
20 | 131899.32 |
50 | 329748.3 |
100 | 659496.61 |
250 | 1648741.53 |
500 | 3297483.07 |
1000 | 6594966.15 |
Quy đổi tiền Việt Nam thành UAE
VND | AED |
1 | 0.00015 |
5 | 0.00076 |
10 | 0.0015 |
20 | 0.0030 |
50 | 0.0076 |
100 | 0.015 |
250 | 0.038 |
500 | 0.076 |
1000 | 0.15 |
Tỷ giá UAE đổi sang một số loại tiền tệ khác
Tiền Dubai | Tiền USD | Tiền Euro | Tiền Yên Nhật | Tiền Nhân dân tệ |
1 AED | 0.27 USD | 0.25 Euro | 39,59 Yên | 1,94 nhân dân tệ |
10 AED | 2.72 USD | 2,5 Euro | 395,93 Yên | 19,38 nhân dân tệ |
20 AED | 5.45 USD | 5,05 Euro | 791,86 Yên | 38,75 nhân dân tệ |
50 AED | 13.61 USD | 12,61 Euro | 1.979,65 Yên | 96,88 nhân dân tệ |
100 AED | 27.23 USD | 25,23 Euro | 3.959,31 Yên | 193,75 nhân dân tệ |
500 AED | 136.13 USD | 126,14 Euro | 19.796,53 Yên | 968,77 nhân dân tệ |
1000 AED | 272.26 USD | 252,27 Euro | 39.593,06 Yên | 1.937,54nhân dân tệ |
Bài viết trên đây kinhteluatvcu đã cập nhật tỷ giá 1 Dirham bằng bao nhiêu tiền Việt? Theo dõi những bài viết tiếp theo của chúng tôi để biết thêm được tỷ giá mới nhất về đồng tiền của các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất.
Doãn Triết Trí Là Một Chuyên Gia Trong Lĩnh Vực Tài Chính. Muốn Chia Sẻ Những Kiến Thức Mới Nhất Về Các Vấn Đến Liên Quan Đến Tài Chính Bao Gồm Tiền Tệ, Thị Trường, Tỷ Gía,.. Đến Với Các Độc Gỉa Trên Toàn Thế Giới