Thẻ tín dụng Sacombank đã trở nên phổ biến trong thời đại công nghệ hiện nay, có lẽ bởi lợi ích mà nó đem lại là không nhỏ. Tuy nhiên, nhiều khách hàng vẫn còn bỡ ngỡ về cách tính lãi suất thẻ tín dụng Sacombank khi đến kỳ hạn thanh toán. Hãy cùng Kinhteluatvcu.edu.vn tìm hiểu ngay qua nội dung bài viết này nhé!
Lãi suất thẻ tín dụng là gì?
Thẻ tín dụng Sacombank áp dụng lãi suất dựa trên phần trăm mà khách hàng phải trả cho ngân hàng. Lãi suất này chỉ được tính khi khách hàng thanh toán dư nợ chậm hoặc thực hiện các giao dịch rút tiền mặt.
Hiện tại, Sacombank áp dụng chính sách miễn lãi suất trong vòng 45 ngày đối với các giao dịch thanh toán, mua sắm, và chi tiêu. Tuy nhiên, nếu khách hàng thanh toán đầy đủ tiền nợ trước thời hạn 45 ngày, sẽ không bị áp dụng lãi suất và không phải trả phạt.
Nếu bạn thường xuyên trả chậm hoặc rút tiền mặt, lãi suất thẻ tín dụng sẽ làm bạn phải trả một khoản tiền phạt khá lớn. Vì vậy, để cân nhắc và cân đối trong việc chi tiêu, quan trọng là bạn nên biết mức lãi suất áp dụng cho thẻ tín dụng bạn đang sử dụng.
Lãi suất thẻ tín dụng Sacombank 2023
Lãi suất theo tháng
Loại thẻ | Lãi suất tính theo tháng |
Thẻ tín dụng nội địa | 1,6%/Năm đến 2,6%/Năm |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Classic | 1%/Năm – 2,6%/Năm |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Ladies First | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Gold | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Platinum | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Platinum Cashback | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Signature | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Infinite | |
Thẻ tín dụng quốc tế Mastercard World | 1%/Năm – 2,6%/Năm |
Thẻ tín dụng quốc tế Mastercard Gold | |
Thẻ tín dụng quốc tế Mastercard Classic | |
Thẻ tín dụng quốc tế Union | |
Thẻ tín dụng quốc tế JCB Ultimate | |
Thẻ tín dụng quốc tế JCB Gold | |
Thẻ tín dụng quốc tế JCB Classic | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Corporate Platinum | 1%/Năm – 2,6%/Năm |
Thẻ tín dụng Visa Business Gold | 1%/Năm – 2,6%/Năm |
Lãi suất rút tiền mặt bằng thẻ tín dụng Sacombank
Lãi suất được áp đặt khi khách hàng sử dụng chức năng rút tiền từ thẻ thông qua các máy ATM/POS.
Loại thẻ | Lãi suất rút tiền mặt | |
Thẻ tín dụng nội địa | ||
Tại ATM Sacombank | Tại ATM ngân hàng khác | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Classic | 4%/Năm (tối thiểu 60.000 VND) | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Ladies First | ||
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Gold | ||
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Platinum | ||
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Platinum Cashback | ||
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Signature | ||
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Infinite | ||
Thẻ tín dụng quốc tế Mastercard World | 4%/Năm (tối thiểu 60.000 VND) | |
Thẻ tín dụng quốc tế Mastercard Gold | ||
Thẻ tín dụng quốc tế Mastercard Classic | ||
Thẻ tín dụng quốc tế Union | ||
Thẻ tín dụng quốc tế JCB Ultimate | ||
Thẻ tín dụng quốc tế JCB Classic | ||
Thẻ tín dụng quốc tế JCB Gold | ||
Visa Business Gold | 2%/Năm số tiền giao dịch (tối thiểu 50.000) | |
Visa Corporate Platinum |
Lãi suất chuyển đổi ngoại tệ thẻ tín dụng ngân hàng Sacombank
Loại thẻ | Lãi suất giao dịch ngoại tệ |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Classic | 2,95%/Năm |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Ladies First | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Gold | 2,80%/Năm |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Platinum | 2,60%/Năm |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Platinum Cashback | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Signature | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Infinite | 2.1%/Năm |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Business Gold | 2%/Năm số tiền giao dịch |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Corporate Platinum | |
Thẻ tín dụng quốc tế Mastercard World | 2,6%/Năm |
Thẻ tín dụng quốc tế Mastercard Gold | 2,8%/Năm |
Thẻ tín dụng quốc tế Mastercard Classic | 2,95%/Năm |
Thẻ tín dụng quốc tế Union | |
Thẻ tín dụng quốc tế JCB Ultimate | 2.60%/Năm |
Thẻ tín dụng quốc tế JCB Gold | 2,8%/Năm |
Thẻ tín dụng quốc tế JCB classic | 2,95%/Năm |
Cách tính lãi suất thẻ tín dụng Sacombank
Công thức tính lãi suất theo ví dụ của bạn là: Số tiền lãi = ∑ (Số dư thực tế x Số ngày duy trì số dư nợ thực tế x Lãi suất tính lãi) / 365.
Ví dụ của bạn đã được tính như sau:
- Dư nợ tính từ ngày 28/9 đến 3/10 = 3.000.000 VNĐ x 25,8%/năm x 5 ngày / 365 = 10.603 VNĐ.
- Dư nợ tính từ ngày 4/10 đến 7/11 = 5.000.000 VNĐ x 25,8%/năm x 34 ngày / 365 = 119.836 VNĐ.
- Tổng tiền lãi bạn sẽ phải trả là: 10.603 VNĐ + 119.836 VNĐ = 130.439 VNĐ.
Lưu ý khi sử dụng thẻ tín dụng ngân hàng Sacombank
- Trước khi sử dụng thẻ tín dụng, hãy cân nhắc tìm hiểu cách tính lãi suất và chu kỳ thanh toán thẻ để có thể kiểm soát được chi tiêu của mình.
- Hãy đảm bảo rằng việc kiểm soát chi tiêu phù hợp với khả năng tài chính của bạn để có thể trả dư nợ cuối tháng một cách dễ dàng.
- Cố gắng thanh toán các dư nợ sớm là lựa chọn tốt, giúp tránh phải chịu mức lãi suất cao.
- Hãy hạn chế việc sử dụng thẻ tín dụng trong trường hợp bạn đã tích lũy một dư nợ từ tháng trước, vì việc này sẽ khiến bạn phải chịu chi phí lãi suất.
- Luôn thường xuyên kiểm soát chi tiêu qua các ứng dụng online của ngân hàng để nắm rõ tình hình tài chính và dư nợ thẻ của mình.
- Việc thanh toán trễ hạn sẽ gây ra chi phí thêm cho bạn trong việc trả lãi suất, vì vậy hãy cố gắng tránh tình trạng này.
Trên đây là tất các thông tin mà Kinhteluatvcu chia sẻ về lãi suất thẻ tín dụng Sacombank cùng với phương thức tính mới nhất mà bạn nên nắm vững. Hãy luôn hết sức quan tâm đến thời gian thanh toán dư nợ để tránh phải đối mặt với lãi suất phát sinh. Nếu bạn thanh toán đúng thời hạn miễn lãi, bạn sẽ không bị tính lãi suất phạt.
Dương Huyền Trân có trình độ chuyên môn cao về ngân hàng và hiện tại đang đảm nhận vị trí chuyên viên quản trị rủi ro tại một ngân hàng Việt Nam. Chính vì vậy cô đủ kiến thức để chia sẻ các vấn đề liên quan đến ngân hàng,…