• Xem thêm: Cập Nhật Lãi Suất Baovietbank Mới Nhất Năm 2023
  • Xem thêm: Cập Nhật Lãi Suất Ngân Hàng Eximbank Mới Nhất Năm 2023
  • Xem thêm: Cập nhật lãi suất ngân hàng Vietcombank mới nhất 2023
  • Lãi suất thẻ tín dụng ACB là yếu tố quan trọng mà các chủ thẻ cần hiểu rõ. Điều này ảnh hưởng trực tiếp đến việc sử dụng thẻ, từ chi tiêu hàng ngày đến các giao dịch quan trọng. Bài viết dưới đây kinhteluatvcu.edu sẽ giúp bạn tìm hiểu một cách chi tiết về lãi suất thẻ tín dụng ACB.

    The tin dung ACB la gi?

    Thẻ tín dụng ACB là gì?

    Thẻ tín dụng của Ngân hàng ACB là một sản phẩm được hợp tác giữa Ngân hàng ACB và các đơn vị phát hành thẻ để cung cấp cho khách hàng. Sử dụng thẻ này, bạn có thể dễ dàng mua sắm và tiêu dùng trước, sau đó thực hiện thanh toán.

    Bằng cách sử dụng thẻ tín dụng của Ngân hàng ACB, bạn sẽ được trải nghiệm một phong cách sống hiện đại. Từ việc đáp ứng nhu cầu mua sắm cho đến việc tận hưởng nhiều tiện ích hấp dẫn, tất cả đều được đáp ứng một cách tốt nhất. Bạn cũng sẽ hài lòng với các chương trình ưu đãi đa dạng, khuyến mại và giảm giá mà đơn vị phát hành thẻ mang lại.

    Lãi suất thẻ tín dụng ACB

    Lãi suất trên thẻ tín dụng của Ngân hàng ACB được áp dụng khi khách hàng sử dụng thẻ quá hạn thanh toán sau 45 ngày miễn lãi. Từ ngày thứ 46 trở đi, ACB sẽ tính lãi suất tương ứng với từng loại thẻ, tương tự như khi bạn vay vốn từ ngân hàng, nhưng với các tỷ lệ % khác nhau.

  • Xem thêm: Cập Nhật Lãi Suất Ngân Hàng Việt Á Đầy Đủ Mới Nhất 2023
  • Dưới đây là bảng điều chỉnh lãi suất cho các loại thẻ tín dụng quốc tế do ACB phát hành, được cập nhật mới nhất vào tháng 08/2023:

    Loại thẻMức lãi suất (%/năm)Lãi suất quá hạn
    THẺ TÍN DỤNG NỘI ĐỊA – ACB EXPRESS15%150% lãi suất trong hạn
    THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ VISA CLASSIC/MASTERCARD STANDARD29%150% Lãi suất trong hạn
    THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ – JCB STANDARD27%150% Lãi suất trong hạn
    THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ VISA GOLD/MASTERCARD GOLD27%150% Lãi suất trong hạn
    THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ – JCB GOLD25%150% Lãi suất trong hạn
    THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ – VISA BUSINESS29%150% Lãi suất trong hạn
    THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ VISA PLATINUM/WORLD MASTERCARD27%150% Lãi suất trong hạn
    THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ – VISA SIGNATURE27%150% Lãi suất trong hạn
    THẺ TD QUỐC TẾ VISA PRIVILEGE SIGNATURE27%150% Lãi suất trong hạn

    Ngân hàng ACB ưu đãi lãi suất đặc biệt cho các trường hợp sau:

    • Thẻ tín dụng quốc tế: Áp dụng cho khách hàng có số dư tiền tiết kiệm/tài khoản tiền gửi đảm bảo thẻ.
    • Thẻ tín dụng nội địa: Dành cho nhân viên ACB và khách hàng đảm bảo thẻ bằng số dư tiền tiết kiệm/tài khoản tiền gửi thanh toán hoặc tài sản thế chấp.
    Lai suat the tin dung ACB khi qua han

    Lãi suất thẻ tín dụng ACB khi quá hạn thanh toán

    Trong trường hợp bạn trễ hạn thanh toán thẻ tín dụng, thêm lãi suất áp dụng là 27%/năm theo chính sách của ACB.

    Bên cạnh đó, còn một số khoản phí khác liên quan đến việc sử dụng thẻ tín dụng ACB, bao gồm:

    Các loại phíThẻ nội địaThẻ quốc tế
    Phí xử lý giao dịchThẻ chuẩn: 2,6%Thẻ vàng: 2,1%Thẻ công ty: 2,6%Thẻ Visa Platinum: 1,9%Thẻ World MasterCard: 1,9%
    Phí chênh lệch tỷ giá0 – 1,1% trên số tiền GD quy đổi
    Phí xử lý GD đại lý nước ngoài0,88% số tiền giao dịch
    Phí sử dụng vượt hạn mức tín dụng0,075%/ngày trên số tiền vượt hạn mức, tối thiểu 50.000 VND
    Phí phạt chậm TT số tiền thanh toán tối thiểu3% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND4% số tiền thanh toán tối thiểu, tối thiểu 100.000 VND

    Lãi suất rút tiền mặt từ thẻ tín dụng ACB

    Cũng có thể thực hiện rút tiền mặt từ thẻ tín dụng ACB, tuy nhiên sẽ áp dụng một mức lãi suất cố định cho số tiền rút, cụ thể là:

  • Xem thêm: Cách Tính Lãi Suất Thẻ Tín Dụng BIDV Năm 2023
  • Địa điểm giao dịchLãi suất
    Thẻ nội địaThẻ quốc tế
    Thẻ ATMTrong hệ thống ACBMiễn phí4% số tiền ghi nợ, tối thiểu 100.000
    Ngoài hệ thống ACB2% số tiền ghi nợ, tối thiểu 30.0004% số tiền ghi nợ, tối thiểu 100.000
    Tại POS và quầy giao dịch trong hệ thống ACBTại đại lý được ứng TMPhí rút tiền mặt: Miễn phíPhụ phí: 1%Phí rút tiền mặt: 4%Phụ phí: 3%
    Tại quầy giao dịchMiễn phíPhí rút tiền mặt: 4%
    Tại POS và quầy giao dịch ngoài hệ thống ACBtại đại lý được ứng tiền mặtPhí rút tiền mặt: 2%Phụ phí: theo quy định NHTTPhí rút tiền mặt: 4%Phụ phí: theo quy định NHTT
    Tại quầy giao dịch

    Cách tính lãi suất thẻ tín dụng ACB

    Ngân hàng ACB thực hiện việc áp dụng mức lãi suất cho thẻ tín dụng khi sử dụng để rút tiền mặt hoặc thực hiện chi tiêu quá hạn như sau:

    Loại thẻMức lãi suất
    Thẻ tín dụng nội địaThông thường: 22%/nămVay nhóm: 18%/năm
    Thẻ TD quốc tếThẻ Chuẩn/Vàng/Visa Business: 29%/nămThẻ Visa Platinum/World MasterCard: 27%/nămThẻ JCB Chuẩn/Vàng: 27%/năm

    Ngoài ra, ACB cũng cung cấp mức lãi suất hấp dẫn là 15%/năm cho một số loại thẻ sau:

    • Thẻ tín dụng nội địa: Áp dụng cho nhân viên của ACB và khách hàng có hình thức đảm bảo thẻ là số dư trong tài khoản thanh toán hoặc tài khoản tiết kiệm, cùng với việc thế chấp tài sản đảm bảo (như bất động sản hoặc ô tô mới có đăng ký giao dịch đảm bảo).
    • Thẻ TD quốc tế: Dành cho khách hàng có hình thức đảm bảo thẻ là số dư trong tài khoản thanh toán hoặc tài khoản tiết kiệm.
    Bieu phi the tin dung ACB

    Biểu phí thẻ tín dụng ACB

    ACB đang áp dụng các phí chính trên thẻ tín dụng như sau:

    Các loại phíThẻ nội địaThẻ quốc tế
    Phí rút tiền mặtTại ATM ACB: Miễn phíNgoài hệ thống ACB: 2% số tiền giao dịch, tối thiểu 30.000 đồngRút tiền mặt tại quầy giao dịch:1% số tiền giao dịch, tối thiểu 20.000 đồngPhụ phí: Miễn phíTại cây ATM ACB và cây ATM khác: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 đồngRút tiền mặt tại quầy giao dịch: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 đồngPhụ phí tại quầy:Trong hệ thống ACB: Miễn phíNgoài hệ thống ACB: Theo quy định NHTT
    Phí xử lý giao dịch Thẻ ACB VISA PLATINUM DEBIT THƯƠNG GIA/ACB PRIVILEGE VISA PLATINUM DEBIT: 1,9% số tiền giao dịch quy đổiThẻ ACB VISA DEBIT/ACB MASTERCARD DEBIT: 2,1% số tiền giao dịch quy đổiThẻ ACB JCB DEBIT: 2,1% số tiền giao dịch quy đổiThẻ ghi nợ quốc tế ngưng phát hành: 2,6% số tiền giao dịch quy đổi
    Phí chênh lệch tỷ giá 1% trên số tiền giao dịch quy đổi
    Phí xử lý giao dịch đại lý nước ngoài 1,2% số tiền giao dịch, tối thiểu 2.200 VNĐ
    Phí sử dụng vượt hạn mức tín dụng0,075%/ngày trên số tiền vượt hạn mức, tối thiểu 50.000 đồng

    Khách hàng có thể xem thông tin về Biểu phí dịch vụ thẻ ngân hàng ACB Việt Nam  mới nhất và các loại phí khác để lựa chọn thẻ phù hợp cho việc mua sắm và chi tiêu một cách hiệu quả và tiết kiệm.

    Loi ich the tin dung ACB

    Lợi ích thẻ tín dụng ACB

    • Khách hàng được hưởng quyền chi tiêu trước và thanh toán sau, trong khoảng thời gian miễn lãi là 45 ngày từ ngày giao dịch. Cùng với đó, có thể chi tiêu đến hàng triệu đồng chính sách bảo hiểm tốt, rút tiền mặt toàn cầu với mức lãi suất ưu đãi.
    • Việc thanh toán trực tuyến trên nhiều trang web quốc tế như Taobao.com, Amazon… cũng được hỗ trợ. Khách hàng có thể quản lý các giao dịch, chi tiêu và nhiều dịch vụ khác thông qua các kênh như Contact Center 247, ACB Online, SMS banking…
    • Giao dịch trực tuyến được đảm bảo an toàn với dịch vụ 3D Secure, cùng với các dịch vụ khác của thẻ tín dụng.

    Một số loại thẻ tín dụng ngân hàng ACB

    Các loại thẻ tín dụng của ACB bao gồm:

    • Thẻ tín dụng ACB Express nội địa
    • Thẻ tín dụng ACB Visa Platinum quốc tế
    • Thẻ tín dụng ACB World MasterCard quốc tế
    • Thẻ tín dụng ACB Visa/MasterCard/JCB Gold quốc tế
    • Thẻ tín dụng ACB Visa Classic/MasterCard Standard/JCB Standard quốc tế
    • Thẻ tín dụng ACB Visa Business quốc tế

    Kinhteluatvcu.edu mong rằng những thông tin trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về lãi suất thẻ tín dụng ACB. Điều này sẽ giúp bạn dễ dàng lên kế hoạch để tận hưởng những ưu đãi và tiện ích mà thẻ tín dụng mang lại.