Lãi suất thẻ tín dụng ACB là yếu tố quan trọng mà các chủ thẻ cần hiểu rõ. Điều này ảnh hưởng trực tiếp đến việc sử dụng thẻ, từ chi tiêu hàng ngày đến các giao dịch quan trọng. Bài viết dưới đây kinhteluatvcu.edu sẽ giúp bạn tìm hiểu một cách chi tiết về lãi suất thẻ tín dụng ACB.
Thẻ tín dụng ACB là gì?
Thẻ tín dụng của Ngân hàng ACB là một sản phẩm được hợp tác giữa Ngân hàng ACB và các đơn vị phát hành thẻ để cung cấp cho khách hàng. Sử dụng thẻ này, bạn có thể dễ dàng mua sắm và tiêu dùng trước, sau đó thực hiện thanh toán.
Bằng cách sử dụng thẻ tín dụng của Ngân hàng ACB, bạn sẽ được trải nghiệm một phong cách sống hiện đại. Từ việc đáp ứng nhu cầu mua sắm cho đến việc tận hưởng nhiều tiện ích hấp dẫn, tất cả đều được đáp ứng một cách tốt nhất. Bạn cũng sẽ hài lòng với các chương trình ưu đãi đa dạng, khuyến mại và giảm giá mà đơn vị phát hành thẻ mang lại.
Lãi suất thẻ tín dụng ACB
Lãi suất trên thẻ tín dụng của Ngân hàng ACB được áp dụng khi khách hàng sử dụng thẻ quá hạn thanh toán sau 45 ngày miễn lãi. Từ ngày thứ 46 trở đi, ACB sẽ tính lãi suất tương ứng với từng loại thẻ, tương tự như khi bạn vay vốn từ ngân hàng, nhưng với các tỷ lệ % khác nhau.
Dưới đây là bảng điều chỉnh lãi suất cho các loại thẻ tín dụng quốc tế do ACB phát hành, được cập nhật mới nhất vào tháng 08/2023:
Loại thẻ | Mức lãi suất (%/năm) | Lãi suất quá hạn |
THẺ TÍN DỤNG NỘI ĐỊA – ACB EXPRESS | 15% | 150% lãi suất trong hạn |
THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ VISA CLASSIC/MASTERCARD STANDARD | 29% | 150% Lãi suất trong hạn |
THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ – JCB STANDARD | 27% | 150% Lãi suất trong hạn |
THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ VISA GOLD/MASTERCARD GOLD | 27% | 150% Lãi suất trong hạn |
THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ – JCB GOLD | 25% | 150% Lãi suất trong hạn |
THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ – VISA BUSINESS | 29% | 150% Lãi suất trong hạn |
THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ VISA PLATINUM/WORLD MASTERCARD | 27% | 150% Lãi suất trong hạn |
THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ – VISA SIGNATURE | 27% | 150% Lãi suất trong hạn |
THẺ TD QUỐC TẾ VISA PRIVILEGE SIGNATURE | 27% | 150% Lãi suất trong hạn |
Ngân hàng ACB ưu đãi lãi suất đặc biệt cho các trường hợp sau:
- Thẻ tín dụng quốc tế: Áp dụng cho khách hàng có số dư tiền tiết kiệm/tài khoản tiền gửi đảm bảo thẻ.
- Thẻ tín dụng nội địa: Dành cho nhân viên ACB và khách hàng đảm bảo thẻ bằng số dư tiền tiết kiệm/tài khoản tiền gửi thanh toán hoặc tài sản thế chấp.
Lãi suất thẻ tín dụng ACB khi quá hạn thanh toán
Trong trường hợp bạn trễ hạn thanh toán thẻ tín dụng, thêm lãi suất áp dụng là 27%/năm theo chính sách của ACB.
Bên cạnh đó, còn một số khoản phí khác liên quan đến việc sử dụng thẻ tín dụng ACB, bao gồm:
Các loại phí | Thẻ nội địa | Thẻ quốc tế |
Phí xử lý giao dịch | Thẻ chuẩn: 2,6%Thẻ vàng: 2,1%Thẻ công ty: 2,6%Thẻ Visa Platinum: 1,9%Thẻ World MasterCard: 1,9% | |
Phí chênh lệch tỷ giá | 0 – 1,1% trên số tiền GD quy đổi | |
Phí xử lý GD đại lý nước ngoài | 0,88% số tiền giao dịch | |
Phí sử dụng vượt hạn mức tín dụng | 0,075%/ngày trên số tiền vượt hạn mức, tối thiểu 50.000 VND | |
Phí phạt chậm TT số tiền thanh toán tối thiểu | 3% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND | 4% số tiền thanh toán tối thiểu, tối thiểu 100.000 VND |
Lãi suất rút tiền mặt từ thẻ tín dụng ACB
Cũng có thể thực hiện rút tiền mặt từ thẻ tín dụng ACB, tuy nhiên sẽ áp dụng một mức lãi suất cố định cho số tiền rút, cụ thể là:
Địa điểm giao dịch | Lãi suất | ||
Thẻ nội địa | Thẻ quốc tế | ||
Thẻ ATM | Trong hệ thống ACB | Miễn phí | 4% số tiền ghi nợ, tối thiểu 100.000 |
Ngoài hệ thống ACB | 2% số tiền ghi nợ, tối thiểu 30.000 | 4% số tiền ghi nợ, tối thiểu 100.000 | |
Tại POS và quầy giao dịch trong hệ thống ACB | Tại đại lý được ứng TM | Phí rút tiền mặt: Miễn phíPhụ phí: 1% | Phí rút tiền mặt: 4%Phụ phí: 3% |
Tại quầy giao dịch | Miễn phí | Phí rút tiền mặt: 4% | |
Tại POS và quầy giao dịch ngoài hệ thống ACB | tại đại lý được ứng tiền mặt | Phí rút tiền mặt: 2%Phụ phí: theo quy định NHTT | Phí rút tiền mặt: 4%Phụ phí: theo quy định NHTT |
Tại quầy giao dịch |
Cách tính lãi suất thẻ tín dụng ACB
Ngân hàng ACB thực hiện việc áp dụng mức lãi suất cho thẻ tín dụng khi sử dụng để rút tiền mặt hoặc thực hiện chi tiêu quá hạn như sau:
Loại thẻ | Mức lãi suất |
Thẻ tín dụng nội địa | Thông thường: 22%/nămVay nhóm: 18%/năm |
Thẻ TD quốc tế | Thẻ Chuẩn/Vàng/Visa Business: 29%/nămThẻ Visa Platinum/World MasterCard: 27%/nămThẻ JCB Chuẩn/Vàng: 27%/năm |
Ngoài ra, ACB cũng cung cấp mức lãi suất hấp dẫn là 15%/năm cho một số loại thẻ sau:
- Thẻ tín dụng nội địa: Áp dụng cho nhân viên của ACB và khách hàng có hình thức đảm bảo thẻ là số dư trong tài khoản thanh toán hoặc tài khoản tiết kiệm, cùng với việc thế chấp tài sản đảm bảo (như bất động sản hoặc ô tô mới có đăng ký giao dịch đảm bảo).
- Thẻ TD quốc tế: Dành cho khách hàng có hình thức đảm bảo thẻ là số dư trong tài khoản thanh toán hoặc tài khoản tiết kiệm.
Biểu phí thẻ tín dụng ACB
ACB đang áp dụng các phí chính trên thẻ tín dụng như sau:
Các loại phí | Thẻ nội địa | Thẻ quốc tế |
Phí rút tiền mặt | Tại ATM ACB: Miễn phíNgoài hệ thống ACB: 2% số tiền giao dịch, tối thiểu 30.000 đồngRút tiền mặt tại quầy giao dịch:1% số tiền giao dịch, tối thiểu 20.000 đồngPhụ phí: Miễn phí | Tại cây ATM ACB và cây ATM khác: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 đồngRút tiền mặt tại quầy giao dịch: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 đồngPhụ phí tại quầy:Trong hệ thống ACB: Miễn phíNgoài hệ thống ACB: Theo quy định NHTT |
Phí xử lý giao dịch | Thẻ ACB VISA PLATINUM DEBIT THƯƠNG GIA/ACB PRIVILEGE VISA PLATINUM DEBIT: 1,9% số tiền giao dịch quy đổiThẻ ACB VISA DEBIT/ACB MASTERCARD DEBIT: 2,1% số tiền giao dịch quy đổiThẻ ACB JCB DEBIT: 2,1% số tiền giao dịch quy đổiThẻ ghi nợ quốc tế ngưng phát hành: 2,6% số tiền giao dịch quy đổi | |
Phí chênh lệch tỷ giá | 1% trên số tiền giao dịch quy đổi | |
Phí xử lý giao dịch đại lý nước ngoài | 1,2% số tiền giao dịch, tối thiểu 2.200 VNĐ | |
Phí sử dụng vượt hạn mức tín dụng | 0,075%/ngày trên số tiền vượt hạn mức, tối thiểu 50.000 đồng |
Khách hàng có thể xem thông tin về Biểu phí dịch vụ thẻ ngân hàng ACB Việt Nam mới nhất và các loại phí khác để lựa chọn thẻ phù hợp cho việc mua sắm và chi tiêu một cách hiệu quả và tiết kiệm.
Lợi ích thẻ tín dụng ACB
- Khách hàng được hưởng quyền chi tiêu trước và thanh toán sau, trong khoảng thời gian miễn lãi là 45 ngày từ ngày giao dịch. Cùng với đó, có thể chi tiêu đến hàng triệu đồng chính sách bảo hiểm tốt, rút tiền mặt toàn cầu với mức lãi suất ưu đãi.
- Việc thanh toán trực tuyến trên nhiều trang web quốc tế như Taobao.com, Amazon… cũng được hỗ trợ. Khách hàng có thể quản lý các giao dịch, chi tiêu và nhiều dịch vụ khác thông qua các kênh như Contact Center 247, ACB Online, SMS banking…
- Giao dịch trực tuyến được đảm bảo an toàn với dịch vụ 3D Secure, cùng với các dịch vụ khác của thẻ tín dụng.
Một số loại thẻ tín dụng ngân hàng ACB
Các loại thẻ tín dụng của ACB bao gồm:
- Thẻ tín dụng ACB Express nội địa
- Thẻ tín dụng ACB Visa Platinum quốc tế
- Thẻ tín dụng ACB World MasterCard quốc tế
- Thẻ tín dụng ACB Visa/MasterCard/JCB Gold quốc tế
- Thẻ tín dụng ACB Visa Classic/MasterCard Standard/JCB Standard quốc tế
- Thẻ tín dụng ACB Visa Business quốc tế
Kinhteluatvcu.edu mong rằng những thông tin trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về lãi suất thẻ tín dụng ACB. Điều này sẽ giúp bạn dễ dàng lên kế hoạch để tận hưởng những ưu đãi và tiện ích mà thẻ tín dụng mang lại.
Dương Huyền Trân có trình độ chuyên môn cao về ngân hàng và hiện tại đang đảm nhận vị trí chuyên viên quản trị rủi ro tại một ngân hàng Việt Nam. Chính vì vậy cô đủ kiến thức để chia sẻ các vấn đề liên quan đến ngân hàng,…