Giá vàng Kim Hòa Luận hôm nay bao nhiêu? Tăng hay giảm so với hôm qua? Giá vàng 9999 tại tiệm vàng Kim Hòa Luận hôm nay bao nhiêu 1 chỉ? 1 lượng? Cùng Kinhteluatvcu.edu.vn tìm câu trả lời chi tiết qua bài viết sau.
Nội Dung Bài Viết
Cập nhật giá vàng Kim Hòa Luận hôm nay 23/11/2024 bao nhiêu?
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
Vàng miếng SJC 999.9 | 7,460 | 7,550 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 6,140 | 6,250 |
Vàng 916 (22K) | 5,648 | 5,698 |
Vàng 650 (15.6K) | 3,912 | 4,052 |
Vàng 680 (16.3K) | 4,098 | 4,238 |
Vàng 610 (14.6K) | 3,663 | 3,803 |
Vàng 375 (9K) | 2,204 | 2,344 |
Vàng 333 (8K) | 1,924 | 2,064 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 6,140 | 6,240 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 6,140 | 6,240 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 6,140 | 6,250 |
Vàng nữ trang 999.9 | 6,130 | 6,210 |
Vàng nữ trang 999 | 6,124 | 6,204 |
Vàng nữ trang 99 | 6,058 | 6,158 |
Vàng 750 (18K) | 4,533 | 4,673 |
Vàng 585 (14K) | 3,508 | 3,648 |
Vàng 416 (10K) | 2,458 | 2,598 |
Thông tin về tiệm vàng Kim Hòa Luận
Tiệm vàng Kim Hòa Luận là một trong những địa chỉ uy tín hàng đầu tại thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng, nổi tiếng với hơn 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực vàng bạc. Kim Hòa Luận tự hào là địa điểm tin cậy cung cấp vàng miếng SJC, trang sức vàng 18K, vàng 24K chính hãng từ các thương hiệu danh tiếng. Chúng tôi cam đoan 100% vàng bán ra đều đạt chuẩn cao về độ thuần khiết và chất lượng.
Ngoài ra, Kim Hòa Luận không chỉ là nơi mua sắm, mà còn là địa chỉ đáng tin cậy cho dịch vụ thiết kế và đúc vàng theo yêu cầu của khách hàng. Các sản phẩm trang sức của chúng tôi được chế tác tinh xảo, mang đến vẻ sang trọng với giá cả hợp lý.
Đội ngũ nhân viên tại Kim Hòa Luận không chỉ có kinh nghiệm mà còn tận tâm và chuyên nghiệp. Chúng tôi cam kết đem đến cho quý khách sự hài lòng tuyệt đối về cả chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Địa chỉ: Số 25, Khu Hòa Bình, P.1, TP. Đà Lạt.
Giờ làm việc: 07h00 – 21h00
Có nên mua vàng tại tiệm vàng Kim Hòa Luận không?
Khi quyết định mua sắm hoặc đầu tư vàng, việc chọn lựa một địa chỉ uy tín là rất quan trọng để đảm bảo rằng bạn không chỉ có được sản phẩm chất lượng mà còn trải nghiệm dịch vụ tốt. Dưới đây là những lý do mà Kim Hòa Luận nổi bật và là lựa chọn hàng đầu cho việc đầu tư và mua sắm vàng:
- Uy tín lâu năm: Kim Hòa Luận đã hoạt động từ năm 1990, là một trong những tiệm vàng uy tín và có lịch sử lâu dài nhất tại Đà Lạt. Sự kiên trì và chất lượng đã đưa Kim Hòa Luận trở thành địa chỉ đáng tin cậy.
- Cam kết vàng chính hãng: Tất cả các sản phẩm vàng tại Kim Hòa Luận đều được cam kết 100% chính hãng, đảm bảo nguồn gốc và chất lượng của từng sản phẩm.
- Giá cả hợp lý: Kim Hòa Luận cung cấp giá vàng cạnh tranh và thường thấp hơn từ 5-10% so với nhiều địa điểm khác, mang lại giá trị tốt nhất cho khách hàng.
- Đa dạng sản phẩm: Cửa hàng không chỉ cung cấp vàng miếng SJC và vàng 24K mà còn có trang sức vàng 18K với sự đa dạng để khách hàng có nhiều lựa chọn.
- Dịch vụ đúc vàng tinh xảo: Kim Hòa Luận cung cấp dịch vụ đúc vàng theo yêu cầu, với thiết kế tinh xảo và độc đáo, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
- Nhân viên tư vấn nhiệt tình: Đội ngũ nhân viên tận tâm và chuyên nghiệp tại Kim Hòa Luận sẽ tư vấn nhiệt tình và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng, đảm bảo trải nghiệm mua sắm lành mạnh và thoải mái.
Một số tiệm vàng uy tín, chất lượng khác tại Đà Lạt
Tiệm Vàng | Địa Chỉ | Hotline |
Ngọc Hưng | 4 Đường Nguyễn Thị Minh Khai – P.1 – TP. Đà Lạt – Lâm Đồng | 02633 823 068 |
Kim Thịnh | 30 Khu Hoà Bình – P.1 – TP. Đà Lạt – Lâm Đồng | 02633 822 868 |
Lập Đức | 23 Phan Bội Châu – P.1 – TP. Đà Lạt – Lâm Đồng | 02822 666 768 |
Kim Thanh | 26 Đường Nguyễn Thị Minh Khai – P.1 – TP. Đà Lạt – Lâm Đồng | 02633 823 573 |
Kim Luân | 115 Ba Tháng Hai – P.1 – TP. Đà Lạt – Lâm Đồng | 02633 822 678 |
H.Khai | 4 Đường Nguyễn Thị Minh Khai – P.1 – TP. Đà Lạt – Lâm Đồng | 02633 822 843 |
Kim Ngọc Trang | Phường 2 – TP. Đà Lạt – Lâm Đồng – Việt Nam | 0902 921 071 |
Vạn Lộc | 1 Đường Nguyễn Thị Minh Khai – P.1 – TP. Đà Lạt – Lâm Đồng | 02633 828 766 |
Thương | 21 Khu Hoà Bình – P.1 – TP. Đà Lạt – Lâm Đồng | 02633 821 429 |
Khánh Nhung | 29-31 Chợ Tp. – Đường Thái Phiên – P.12 – TP. Đà Lạt – Lâm Đồng | 02633 827 909 |
Kim Hân Dũng | 32 Bùi Thị Xuân – P.2 – TP. Đà Lạt – Lâm Đồng | 02633 824 286 |
PNJ Phan Đình Phùng | 282 Phan Đình Phùng – P.2 – TP. Đà Lạt – Lâm Đồng | 02633 810 888 |
Bạc Kim Việt | 9 Đường Nguyễn Thị Minh Khai – P.1 – TP. Đà Lạt – Lâm Đồng | 02633 822 902 |
PNJ Big C Đà Lạt | Big C – Q. Lâm Viên – Đường Hồ Tùng Mậu – P.1 – TP. Đà Lạt – Lâm Đồng | 02633 523 868 |
Tham khảo giá vàng tại một số thương hiệu nổi tiếng
Giá Vàng PNJ
KHU VỰC | LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 48.400 | 49.100 |
Nữ trang 24K | 48.000 | 48.800 | |
Nữ trang 18K | 35.350 | 36.750 | |
Nữ trang 14K | 27.300 | 28.700 | |
Nữ trang 10K | 19.050 | 20.450 | |
TP.HCM | 9999 | 48,050 | 48.600 |
PNJ | 48.400 | 49.100 | |
SJC | 48.630 | 48.880 | |
Hà Nội | PNJ | 48.400 | 49.100 |
SJC | 48.630 | 48.880 | |
Đà Nẵng | PNJ | 48.400 | 49.100 |
SJC | 48.630 | 48.880 | |
Cần Thơ | PNJ | 48.400 | 49.100 |
SJC | 48.630 | 48.880 |
Giá vàng Doji
LOẠI | HÀ NỘI | ĐÀ NẴNG | TP.HỒ CHÍ MINH | |||
MUA VÀO | BÁN RA | MUA VÀO | BÁN RA | MUA VÀO | BÁN RA | |
Nữ trang 99.99 | 4800 | 4890 | 4800 | 4890 | 4799 | 4889 |
Nữ trang 99.9 | 4790 | 4880 | 4790 | 4880 | 4789 | 4879 |
Nữ trang 99 | 4720 | 4845 | 4720 | 4845 | 4719 | 4844 |
Nữ trang 41.7 (10k) | 1426 | 1576 | 1426 | 1576 | – | – |
Nữ trang 58.3 (14k) | 2673 | 2873 | 2673 | 2873 | 2737 | 2867 |
Nữ trang 68 (16k) | 3284 | 3484 | – | – | – | – |
Nữ trang 75 (18k) | 3538 | 3688 | 3538 | 3688 | 3552 | 3682 |
SJC Lẻ | 4865 | 4880 | 4863 | 4890 | 4865 | 4885 |
SJC Buôn | 4866 | 4879 | 4863 | 4890 | 4866 | 4884 |
Nguyên liệu 99.99 | 4840 | 4860 | 4838 | 4861 | 4838 | 4860 |
Nguyên liệu 99.9 | 4835 | 4855 | 4833 | 4856 | 4833 | 4855 |
Lộc Phát Tài | 4865 | 4880 | 4863 | 4890 | 4865 | 4885 |
Kim Thần Tài | 4865 | 4880 | 4863 | 4890 | 4865 | 4885 |
Hưng Thịnh Vượng | 4840 | 4900 | – | – | – | – |
Giá vàng SJC
LOẠI | LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
Hà Nội | Vàng SJC | 4.855.000 | 4.892.000 |
Đà Nẵng | Vàng SJC | 4.855.000 | 4.892.000 |
Nha Trang | Vàng SJC | 4.854.000 | 4.892.000 |
Buôn Ma Thuột | Vàng SJC | 4.855.000 | 4.892.000 |
Cà Mau | Vàng SJC | 4.855.000 | 4.892.000 |
Bình Phước | Vàng SJC | 4.853.000 | 4.893.000 |
Biên Hòa | Vàng SJC | 4.855.000 | 4.890.000 |
Miền Tây | Vàng SJC | 4.853.000 | 4.892.000 |
Long Xuyên | Vàng SJC | 4.855.000 | 4.890.000 |
Đà Lạt | Vàng SJC | 4.856.000 | 4.894.000 |
Hồ Chí Minh | Vàng SJC 1L | 48.550 | 48.00 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 48,550,000 | 48,920,000 | |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5 phân | 48,550,000 | 48,930,000 | |
Vàng nữ trang 99,99% | 47,900,000 | 48,650,000 | |
Vàng nữ trang 99% | 46,868,000 | 48,168,000 | |
Vàng nữ trang 68% | 31,435,000 | 33,235,000 | |
Vàng nữ trang 58,3% | 25,625,000 | 27,235,000 | |
Vàng nữ trang 41,7% | 18,639,000 | 20,439,000 |
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu – BTMC
THƯƠNG PHẨM | LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
Vàng nguyên liệu BTMC | Vàng 750 (18k) | 35.320 | 36.130 |
Vàng 700 | 32.500 | 33.200 | |
Vàng 680 | 31.450 | 32.150 | |
Vàng 585 | 30.100 | 30.950 | |
Vàng 375 | 25.600 | 26.200 | |
Vàng nguyên liệu thị trường | Vàng 750 (18k) | 35.220 | 36.120 |
Vàng 700 (16.8k) | 32.450 | 33.150 | |
Vàng 680 (16.3k) | 31.400 | 32.050 | |
Vàng 585 (14k) | 30.000 | 30.900 | |
Vàng 37.5 (9k) | 25.200 | 26.000 | |
Vàng thị trường | Vàng 999.9 (24k) | 47.350 | 48.050 |
Vàng HTBT | Vàng 999.9 (24k) | 47.850 | 48.450 |
Vàng SJC | Vàng miếng 999.9 (24k) | 48.660 | 48.840 |
Vàng Rồng Thăng Long | Vàng miếng 999.9 (24k) | 48.380 | 48.930 |
Bản vàng đắc lộc 999.9 (24k) | 48.380 | 48.930 | |
Nhẫn tròn trơn 999.9 (24k) | 48.380 | 48.930 | |
Vàng trang sức; vàng bản vị; thỏi; nén 999.9 (24k) | 47.950 | 48.850 |
Giá vàng Phú Quý
Loại | Tên gọi | Mua vào | Bán ra |
999 | Vàng 999 | 4,795,000 | 4,865,000 |
099 | Vàng trang sức 99 | 4,755,000 | 4,820,000 |
V9999 | Vàng thị trường 9999 | 4,775,000 | 4,875,000 |
V999 | Vàng thị trường 999 | 4,765,000 | 4,865,000 |
V99 | Vàng thị trường 99 | 4,727,000 | 4,827,000 |
SJC | Vàng miếng SJC | 4,865,000 | 4,885,000 |
SJN | Vàng miếng SJC nhỏ | 4,845,000 | 4,885,000 |
NPQ | Nhẫn tròn trơn 999.9 | 4,835,000 | 4,885,000 |
TTPQ | Thần tài Phú Quý 9999 | 4,805,000 | 4,875,000 |
24K | Vàng 9999 | 4,805,000 | 4,875,000 |
Bài viết trên Kinhteluatvcu cập nhật giá vàng Kim Hòa Luận hôm nay bao nhiêu. Hy vọng với những chia sẻ trên có thể giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư vàng hiệu quả.
Doãn Triết Trí Là Một Chuyên Gia Trong Lĩnh Vực Tài Chính. Muốn Chia Sẻ Những Kiến Thức Mới Nhất Về Các Vấn Đến Liên Quan Đến Tài Chính Bao Gồm Tiền Tệ, Thị Trường, Tỷ Gía,.. Đến Với Các Độc Gỉa Trên Toàn Thế Giới