• Xem thêm: Quy Đổi 50 Tỷ Won Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay 20/09/2024
  • 200 bảng anh bằng bao nhiêu tiền việt? Bảng Anh (GBP) là đơn vị tiền tệ được sử dụng chính thức tại Anh. Các mệnh giá GBP đang được sử dụng bao gồm 1 xu, 2 xu, 5 xu,10 xu, 20 xu, 50 xu, 1 GBP, 2 GBP, 5 GBP, 10 GBP, 20 GBP, 50 GBP. Như vậy để hiểu hơn về đơn vị tiền tệ tại Vương Quốc Anh hãy cùng Kinhteluatvcu.edu.vn tham khảo nội dung dưới đây nhé!

  • Xem thêm: Tiền Việt Nam In Ở Đâu? Quy trình In Như Thế Nào?
  • Xem thêm: Chuyển Đổi Tỷ Giá 1 Lira Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Mới Nhất 2023
  • doi 200 bang anh sang tien viet nam

    Tìm hiểu về Bảng Anh

    Bảng Anh (GBP) là đơn vị tiền tệ có nguồn gốc lâu đời nhất và đã trở thành đồng tiền chính thức tại Vương Quốc Anh từ lâu.

    Hiện nay, nhiều lãnh thổ thuộc địa và khu vực khác cũng sử dụng Bảng Anh làm đơn vị tiền tệ chung. Bảng Anh cũng được xếp hạng trong danh sách các đơn vị tiền tệ được sử dụng phổ biến nhất và có tỷ giá chuyển đổi cao nhất trên toàn cầu.

  • Xem thêm: 40 Triệu Euro Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay 20/09/2024
  • 200 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

    Tỷ giá Bảng Anh được cập nhật mới nhất bởi ngân hàng Nhà Nước Việt Nam:

    1 Bảng Anh (GBP) = 29.603,20 (VND) và 200 bảng Anh = 5.920.639,04 (VND)

  • Xem thêm: Cập Nhật Chức Năng Bản Chất Của Tiền Tệ Mới Nhất 2023
  • Tương tự quy đổi một số mệnh giá Bảng Anh (GBP) sang tiền Việt Nam (VND):

    Bảng Anh (GBP)Tiền Việt Nam (VND)Đô La Mỹ (USD)
    1 Bảng Anh (GBP)29.603,20 (VND)1 $
    6 Bảng Anh (GBP)177.619,17 (VND)7 $
    50 Bảng Anh (GBP)1.480.159,76 (VND)60 $
    100 Bảng Anh (GBP)2.960.319,52 (VND)121 $
    200 Bảng Anh (GBP)5.920.639,04 (VND)242  $
    300 Bảng Anh (GBP)8.880.958,56 (VND)363 $
    500 Bảng Anh (GBP)14.801.597,61 (VND)606 $
    500.000 Bảng Anh (GBP)14.801.597.605,00 (VND)606.500 $
    1 triệu Bảng Anh (GBP)29.603.195.210,00 (VND)1.213.000 $
    1 tỷ Bảng Anh (GBP)29.603.195.210.000,00 (VND)1.212.950.000 $
    chuyen doi 200 bang anh sang vnd

    Bảng so sánh tỷ giá Bảng Anh giữa các ngân hàng

    Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoản
    ABBank28.508,0028.622,0029.613,0029.710,00
    ACBKhông áp dụng29.267,00Không áp dụng29.980,00
    BIDV28.963,0029.137,0030.243,00Không áp dụng
    CBBankKhông áp dụng29.229,00Không áp dụng29.877,00
    Đông Á29.170,0029.310,0029.970,0029.920,00
    Eximbank29.143,0029.230,0029.937,00Không áp dụng
    GPBankKhông áp dụng29.263,00Không áp dụngKhông áp dụng
    Public Bank28.733,0029.023,0030.043,0030.043,00
    PVcomBank29.025,0028.730,0029.958,0029.958,00
    Sacombank29.352,0029.402,0029.865,0029.765,00
    Saigonbank28.964,0029.160,0029.915,00Không áp dụng
    SCB27.990,0028.100,0030.450,0030.350,00
    SeABank29.033,0029.283,0030.313,0030.213,00
    SHB29.114,0029.214,0029.884,00Không áp dụng
    Techcombank28.869,0029.238,0030.164,00Không áp dụng
    TPB28.939,0029.029,0030.169,00Không áp dụng
    UOB28.634,0028.930,0030.141,00Không áp dụng
    VIB29.040,0029.304,0030.022,00Không áp dụng
    VietABank29.093,0029.313,0029.917,00Không áp dụng
    VietBank29.143,0029.230,00Không áp dụng29.937,00
    Agribank29.025,0029.200,0029.861,00Không áp dụng
    MSB29.315,0029.136,0029.978,0030.228,00
    MB29.083,0029.183,0030.186,0030.186,00
    Nam Á28.866,0029.191,0030.100,00
    NCB29.237,0029.357,0030.030,0030.130,00
    OCB29.088,0029.238,0030.016,0029.966,00
    OceanBankKhông áp dụng29.190,00Không áp dụngKhông áp dụng
    PGBankKhông áp dụng29.264,0029.879,00Không áp dụng
    VietCapitalBank28.743,0029.033,0030.108,00Không áp dụng
    Vietcombank28.737,9229.028,2029.963,37Không áp dụng
    VietinBank29.088,0029.098,0030.268,00Không áp dụng
    VPBank29.189,0029.189,0030.107,00Không áp dụng
    HDBank29.143,0029.225,0029.907,00Không áp dụng
    Hong Leong28.807,0029.057,0029.992,00Không áp dụng
    HSBC28.799,0029.064,0030.010,0030.010,00
    Indovina28.937,0029.249,0029.886,00Không áp dụng
    Kiên LongKhông áp dụng28.853,0029.609,00Không áp dụng
    Liên ViệtKhông áp dụng29.190,00Không áp dụngKhông áp dụng
    Bảo ViệtKhông áp dụng29.188,00Không áp dụng29.962,00
    ty gia bang anh cua cac ngan hang

    Đổi 200 Bảng Anh ở đâu giá tốt nhất

    Dưới đây là một số địa điểm uy tín để đổi tiền ngoại tệ (Bảng Anh) mà bạn có thể tham khảo:

    • Các ngân hàng hoạt động trên toàn quốc cung cấp dịch vụ đổi GBP sang VND.
    • Quầy giao dịch tại các cửa khẩu sân bay quốc tế cũng cung cấp dịch vụ đổi tiền tệ.
    • Các tiệm vàng bạc trang sức được cấp giấy phép hoạt động cũng có thể cung cấp dịch vụ đổi Bảng Anh.
    • Bạn có thể đăng tin trên các diễn đàn du lịch để tìm người có nhu cầu đổi tiền Bảng Anh với tỷ giá hợp lý.

    Lưu ý khi đổi Bảng Anh sang tiền Việt Nam

    Khi muốn đổi tiền từ Bảng Anh sang đồng tiền Việt Nam, cần lưu ý các vấn đề sau:

    • Nên lựa chọn các đơn vị đổi tiền uy tín để tránh bị lừa đảo. Các đơn vị uy tín có thể bao gồm ngân hàng, cửa khẩu sân bay và các cửa hàng được cấp phép đổi tiền.
    • Nên theo dõi tỷ giá thường xuyên để chọn thời điểm mua bán Bảng Anh với giá hợp lý nhất.
    • Cần tìm hiểu cách phân biệt Bảng Anh thật giả để tránh bị đổi tiền giả.
    • Nếu phát hiện đơn vị đổi tiền Bảng Anh giả, hãy báo ngay cho cơ quan có thẩm quyền để được xử lý kịp thời.
    • Nếu muốn đổi số lượng lớn Bảng Anh, nên thực hiện giao dịch tại ngân hàng để đảm bảo an toàn và độ tin cậy.

    Bài viết trên đây Kinhteluatvcu cập nhật tỷ giá quy đổi 200 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Hy vọng qua những nội dung trên có thể giúp bạn tìm được một đơn vị hỗ trợ đổi ngoại tệ uy tín.