1 đô la hồng kông bằng bao nhiêu tiền việt nam? HKD to VND? Các mệnh giá đồng đô la HongKong đang phát hành? Tỷ giá HKD hôm nay như thế nào? Tất cả sẽ được Kinhteluatvcu.edu.vn trả lời trong nội dung bài viết kế tiếp!
Nội Dung Bài Viết
- 1 Tìm hiểu về đồng đô la Hồng Kông
- 2 Các mệnh giá tiền Hồng Kông
- 3 Quy đổi 1 Đô La Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
- 4 Tỷ giá Hồng Kông với các đơn vị tiền tệ khác
- 5 Tỷ giá đồng đô Hongkong tại các ngân hàng
- 6 So sánh tỷ giá tiền Hongkong với các nước đang phát triển
- 7 Đổi tiền đô Hồng Kông ở đâu an toàn, uy tín
- 8 Lưu ý khi đổi tiền Đô Hồng Kông
Tìm hiểu về đồng đô la Hồng Kông
Đô la Hồng Kông (HKD hay HD$) là đơn vị tiền tệ chính thức của đặc khu hành chính Hồng Kông, được ký hiệu theo quốc tế ISO 4217. Mặc dù đã được giới thiệu từ năm 1895, nhưng đến năm 1937, đồng tiền HKD mới được phát hành chính thức và từ đó đến nay, nó đã trở thành một trong những đồng tiền phổ biến thứ 13 trên thị trường ngoại hối.
Các mệnh giá tiền Hồng Kông
Đồng tiền HKD được chia thành các mệnh giá tiền giấy và tiền xu như sau:
- Tiền xu: Gồm 7 mệnh giá bao gồm 1 xu, 2 xu, 5 xu, 1 HKD, 2 HKD, 5 HKD và 10 HKD.
- Tiền giấy: Gồm các mệnh giá 10 HKD, 20 HKD, 50 HKD, 100 HKD, 150 HKD, 500 HKD và 1000 HKD.
Quy đổi 1 Đô La Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Tỷ giá đồng Đô la Hồng Kông mới nhất hôm nay:
1 Đô la Hồng Kông (1 HKD) = 2.992,18 VND
Tương tự ta có thể chuyển đổi các mệnh giá đồng HKD sang tiền Việt Nam VND (HKD to VND) cụ thể như sau:
Đồng Đô La HongKong (HKD) | Vietnam dong (VND) |
2 Đô la Hồng Kông (2 HKD) | 5.984,36 |
5 Đô la Hồng Kông (5 HKD) | 14.960,89 |
10 Đô la Hồng Kông (10 HKD) | 29.921,78 |
50 Đô la Hồng Kông (50 HKD) | 149.608,92 |
100 Đô la Hồng Kông (100 HKD) | 299.217,83 |
1.000 Đô la Hồng Kông (1.000 HKD) | 2.992.178,30 |
50.000 Đô la Hồng Kông (50.000 HKD) | 149.608.915,00 |
100.000 Đô la Hồng Kông (100.000 HKD) | 299.217.830,00 |
1.000.000 Đô la Hồng Kông (1 triệu HKD) | 2.992.178.300,00 |
Tỷ giá Hồng Kông với các đơn vị tiền tệ khác
1 Đô Hồng Kông bằng bao nhiêu USD?
Theo cập nhật mới nhất 1 đô la Hongkong (HKD) = 0,13 USD, Từ đó ta có thể tính ra được:
- 100 HKD = 12,76 USD.
- 10.000 HKD = 1.275,83 USD.
- 1.000.000 HKD = 127.582,83 USD.
Tỷ giá đồng đô la Hồng Kông với tiền Trung Quốc Đại Lục
1 HKD = 0,89431 CNY hoặc 1 CNY = 1,12 HKD
- 5 HKD = 5,62 CNY
- 10 HKD = 11,24 CNY
- 50 HKD = 56,20 CNY
- 100 HKD = 112,40 CNY
Tỷ giá tiền Đô La Hồng Kông với tiền Đài Loan
1 HKD = 3,93 TWD
Tương tự:
- 5 HKD = 19,66 TWD
- 10 HKD = 39,32 TWD
- 50 HKD = 196,62 TWD
- 100 HKD = 393,23 TWD
Tỷ giá đồng đô Hongkong tại các ngân hàng
Bảng dưới đây là tỷ giá đồng Đô la Hồng Kông tại các ngân hàng Việt Nam:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 2.868,00 | 3.108,00 | ||
ACB | 3.067,00 | |||
Agribank | 2.940,00 | 2.952,00 | 3.035,00 | |
BIDV | 2.928,00 | 2.949,00 | 3.035 | |
Đông Á | 2.410,00 | 2.900,00 | 2.920,00 | 3.030 |
Eximbank | 2.500,00 | 2.957,00 | 3.029 | |
HDBank | 2.943,00 | 3.042,00 | ||
HSBC | 2.919,00 | 2.946,00 | 3.042,00 | 3.042 |
Indovina | 2.927,00 | 3.063,00 | ||
Kiên Long | 2.911,00 | 3.076,00 | ||
MSB | 2.863,00 | 2.923,00 | 3.120,00 | 3.066,00 |
MB | 2.916,00 | 2.926,00 | 3.092,00 | 3.092,00 |
Nam Á | 2.914,00 | 2.914,00 | 3.075,00 | |
PGBank | 2.943,00 | 3.055,00 | ||
Public Bank | 2.915,00 | 2.944,00 | 3.045,00 | 3.045,00 |
PVcomBank | 2.930,00 | 2.910,00 | 3.050,00 | 3.050,00 |
Sacombank | 2.900,00 | 3.160,00 | ||
Saigonbank | 2.966,00 | |||
SeABank | 2.512,00 | 2.812,00 | 3.182,00 | 3.172,00 |
SHB | 2.933,00 | 2.963,00 | 3.033,00 | |
Techcombank | 2.861,00 | 3.062,00 | ||
TPB | 3.089,00 | |||
UOB | 2.902,00 | 2.932,00 | 3.055,00 | |
VIB | 2.924,00 | |||
VietABank | 2.822,00 | 2.892,00 | 3.088,00 | |
VietCapitalBank | 2.913,00 | 2.942,00 | 3.047,00 | |
Vietcombank | 2.917,59 | 2.947,06 | 3.041,99 | |
VietinBank | 2.862,00 | 2.872,00 | 3.067,00 |
So sánh tỷ giá tiền Hongkong với các nước đang phát triển
Dưới đây là bảng so sánh tỷ giá giữa đồng đô la Hongkong với các nước phát triển để đánh giá của đồng đô la Hồng Kông trên thị trường tiền tệ thế giới:
Đô la HongKong (HKD) or (HK$) | Chuyển đổi |
Đô la HongKong / Đô la Mỹ | 1 USD = 7,7 HKD |
Đô la HongKong / Euro | 1 EUR = 9,2 HKD |
Đô la HongKong / Bảng Anh | 1 GBP = 10,1 HKD |
Đô la HongKong / Nhân dân tệ | 1 CNY = 1,1 HKD |
Đô la HongKong / Ringgit Malaysia | 1 RM = 1,8 HKD |
Đô la HongKong / Yên Nhật | 13,6 Yên = 1 HKD |
Đô la HongKong / Won Hàn | 152,8 Won = 1 HKD |
Đô la HongKong / Đô la Australia | 1 AUD = 5,59 HKD |
Đô la HongKong / Đô la Canada | 1 CAD = 5,8 HKD |
Đô la HongKong / Rup Nga | 9,4 RUB = 1 HKD |
Đô la HongKong / Đô la Sing | 1 SGD = 5,6 HKD |
Đổi tiền đô Hồng Kông ở đâu an toàn, uy tín
Đổi tiền đô Hồng Kông tại Việt Nam
Để chuyển đổi tiền từ HKD sang VND tại Việt Nam, bạn có thể đến các ngân hàng và yêu cầu hỗ trợ trong việc đổi tiền ngoại tệ. Khi thực hiện giao dịch tại ngân hàng, bạn có thể hoàn toàn yên tâm về mặt bảo mật và an toàn, tránh rủi ro liên quan đến việc đổi tiền giả hoặc vấn đề pháp lý.
Ngoài ra, bạn cũng có thể đổi tiền Hồng Kông thành tiền Việt tại các tiệm vàng hoặc các cơ sở dịch vụ khác. Giao dịch tại đây có thể có tỷ giá cao hơn so với ngân hàng, tuy nhiên, thủ tục đơn giản và nhanh chóng hơn. Tuy vậy, cần lưu ý rằng độ an toàn khi đổi tiền tại các cơ sở này không bằng khi đổi tiền tại ngân hàng.
Đổi tiền đô la Hongkong tại Hồng Kông
Nếu bạn đang ở Hồng Kông, bạn có thể đổi tiền tại các khách sạn lớn hoặc sân bay. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn, tốt nhất là bạn nên đến các ngân hàng để đổi tiền và giảm thiểu rủi ro. Dưới đây là một số địa điểm được đánh giá uy tín để đổi tiền tại Hồng Kông mà bạn có thể tham khảo:
- Trao đổi tiền GYN
- Shing Kee Money Exchange
- Pacific Exchange
Những địa điểm này thường được người dân và du khách đánh giá cao về tính chuyên nghiệp và đảm bảo cho quá trình đổi tiền. Tuy vậy, hãy luôn cẩn thận và kiểm tra tỷ giá và các khoản phí trước khi thực hiện giao dịch.
Lưu ý rằng thông tin này có thể thay đổi theo thời gian, vì vậy, trước khi đến đổi tiền, hãy kiểm tra lại thông tin mới nhất từ các nguồn đáng tin cậy hoặc liên hệ trực tiếp với ngân hàng hoặc cơ sở trao đổi tiền để có thông tin chính xác và cụ thể nhất.
Lưu ý khi đổi tiền Đô Hồng Kông
Ngoài việc lựa chọn nơi đổi tiền uy tín và an toàn để tránh các rủi ro không mong muốn, khi bạn đổi tiền Hồng Kông tại các đơn vị hoặc ngân hàng, hãy lưu ý các điều sau đây:
- Chọn địa điểm đổi tiền uy tín và có nguồn gốc rõ ràng, đã nhận được nhiều phản hồi tích cực từ khách hàng. Điều này đảm bảo rằng bạn sẽ giao dịch với một đơn vị đáng tin cậy và chất lượng.
- Tham khảo tỷ giá hối đoái trên thị trường để tìm hiểu và so sánh các đơn vị hoặc ngân hàng đổi tiền phù hợp. Điều này đặc biệt quan trọng nếu bạn muốn đổi số tiền lớn, giúp bạn đảm bảo được mức tỷ giá tốt nhất.
- Hãy cân nhắc số tiền cần đổi và chuẩn bị trước nguồn tiền cần sử dụng. Điều này giúp bạn ước lượng được số lượng tiền cần đổi và tránh tình huống phải đổi lại nhiều lần với các mệnh giá khác nhau, từ đó tiết kiệm thời gian và công sức.
- Khi đến ngân hàng để đổi tiền, hãy đảm bảo mang theo đầy đủ giấy tờ cá nhân như chứng minh nhân dân (CMND) hoặc thẻ căn cước công dân (CCCD), hoặc hộ chiếu (nếu có yêu cầu từ ngân hàng). Điều này giúp xác thực danh tính và đảm bảo quy trình giao dịch diễn ra thuận lợi.
Bài viết trên đây Kinhteluatvcu.edu.vn đã giúp trả lời câu hỏi “1 Đô La Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt Nam” chi tiết nhất. Hy vọng qua nội dung trên có thể giúp bạn hiểu hơn về đơn vị tiền tệ tại Hồng Kông.
Doãn Triết Trí Là Một Chuyên Gia Trong Lĩnh Vực Tài Chính. Muốn Chia Sẻ Những Kiến Thức Mới Nhất Về Các Vấn Đến Liên Quan Đến Tài Chính Bao Gồm Tiền Tệ, Thị Trường, Tỷ Gía,.. Đến Với Các Độc Gỉa Trên Toàn Thế Giới