1 Bảng Anh Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam? Đây là câu hỏi được nhiều nhà đầu tư tài chính và cá nhân đang có nhu cầu đổi ngoại tệ đặc biệt quan tâm. Như vậy tính đến thời điểm hiện tại tỷ giá quy đổi từ Bảng Anh (GBP) sang tiền Việt Nam (VND) của ngân hàng Việt Nam bao nhiêu? Tỷ giá mua/bán GBP ngân hàng nào thấp nhất? Hãy cùng Kinhteluatvcu.edu.vn tham khảo ngay nhé!
Nội Dung Bài Viết
- 1 Tìm hiểu về Bảng Anh (GBP)? Đơn vị tiền tệ của nước nào?
- 2 Quy đổi 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 3 Bảng so sánh tỷ giá GBP giữa các ngân hàng Việt Nam hôm nay
- 4 Các mệnh giá Bảng Anh (GPB) đang lưu thông
- 5 Cách đổi GBP sang VND tại Việt Nam
- 6 Cách đổi tiền Việt Nam sang Bảng Anh tại Anh Quốc
- 7 Lưu ý khi thực hiện giao dịch đổi Bảng Anh (GBP)
- 8 Cách phân biệt Bảng Anh (GBP) thật hay giả
Tìm hiểu về Bảng Anh (GBP)? Đơn vị tiền tệ của nước nào?
Pound là tên chính thức tiếng Anh của đồng bảng Anh, được mã hóa bởi ISO là GBP. Đây là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, cũng như các lãnh thổ hải ngoại và thuộc địa khác.
Bảng Anh là đồng tiền lâu đời nhất và được lưu trữ trong các quỹ dự trữ ngoại tệ toàn cầu. Trong giao dịch ngoại tệ toàn cầu, pound đứng thứ tư về khối lượng sau Đô la Mỹ, Euro và đồng Yên Nhật. Đồng tiền này được quy định là một bảng Anh bao gồm 100 xu pence hoặc penny.
Ký hiệu ban đầu của đồng bảng Anh được thiết kế với hai dấu gạch trên thân ₤, sau đó được chuyển thành một dấu gạch đơn là £. Đây là ký hiệu được phát triển từ ký tự L trong LSD, tên viết tắt của các đơn vị đếm 12 bao gồm librae, solidi và denarii. Khi được chuyển sang tiếng Anh, các đơn vị này được gọi lần lượt là pound, shilling và pence/penny.
Quy đổi 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Bảng Anh được coi là một trong những đồng tiền có giá trị cao nhất đang lưu thông trên thế giới hiện nay và chênh lệch với đồng tiền Việt Nam là rất lớn. Theo tỷ giá mới nhất được cập nhật bởi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam vào hôm nay 24/11/2024, thì:
1 Bảng Anh (GBP) = 29.635,30 VND = 1,26 USD
Tương tự:
Bảng Anh (GBP) | Vietnam Dong (VND) | Đô la Mỹ (USD) |
10 Bảng Anh (GBP) | 296.352,95 VND | 12,64 USD |
100 Bảng Anh (GBP) | 2.963.529,53 VND | 126,39 USD |
1000 Bảng Anh (GBP) | 29.635.295,25 VND | 1.263,90 USD |
100.000 Bảng Anh (GBP) | 2.963.529.525,00 VND | 126.390,00 USD |
500.000 Bảng Anh (GBP) | 14.817.647.625,00 VND | 631.950,00 USD |
1 triệu Bảng Anh (GBP) | 29.635.295.250,00 VND | 1.263.900,00 USD |
Bảng so sánh tỷ giá GBP giữa các ngân hàng Việt Nam hôm nay
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 28.508,00 | 28.622,00 | 29.613,00 | 29.710,00 |
ACB | Không áp dụng | 29.267,00 | Không áp dụng | 29.980,00 |
Agribank | 29.025,00 | 29.200,00 | 29.861,00 | Không áp dụng |
Bảo Việt | Không áp dụng | 29.188,00 | Không áp dụng | 29.962,00 |
BIDV | 28.963,00 | 29.137,00 | 30.243,00 | Không áp dụng |
CBBank | Không áp dụng | 29.229,00 | Không áp dụng | 29.877,00 |
Đông Á | 29.170,00 | 29.310,00 | 29.970,00 | 29.920,00 |
Eximbank | 29.143,00 | 29.230,00 | 29.937,00 | Không áp dụng |
GPBank | Không áp dụng | 29.263,00 | Không áp dụng | Không áp dụng |
HDBank | 29.143,00 | 29.225,00 | 29.907,00 | Không áp dụng |
Hong Leong | 28.807,00 | 29.057,00 | 29.992,00 | Không áp dụng |
HSBC | 28.799,00 | 29.064,00 | 30.010,00 | 30.010,00 |
Indovina | 28.937,00 | 29.249,00 | 29.886,00 | Không áp dụng |
Kiên Long | Không áp dụng | 28.853,00 | 29.609,00 | Không áp dụng |
Liên Việt | Không áp dụng | 29.190,00 | Không áp dụng | Không áp dụng |
MSB | 29.315,00 | 29.136,00 | 29.978,00 | 30.228,00 |
MB | 29.083,00 | 29.183,00 | 30.186,00 | 30.186,00 |
Nam Á | 28.866,00 | 29.191,00 | 30.100,00 | |
NCB | 29.237,00 | 29.357,00 | 30.030,00 | 30.130,00 |
OCB | 29.088,00 | 29.238,00 | 30.016,00 | 29.966,00 |
OceanBank | Không áp dụng | 29.190,00 | Không áp dụng | Không áp dụng |
PGBank | Không áp dụng | 29.264,00 | 29.879,00 | Không áp dụng |
Public Bank | 28.733,00 | 29.023,00 | 30.043,00 | 30.043,00 |
PVcomBank | 29.025,00 | 28.730,00 | 29.958,00 | 29.958,00 |
Sacombank | 29.352,00 | 29.402,00 | 29.865,00 | 29.765,00 |
Saigonbank | 28.964,00 | 29.160,00 | 29.915,00 | Không áp dụng |
SCB | 27.990,00 | 28.100,00 | 30.450,00 | 30.350,00 |
SeABank | 29.033,00 | 29.283,00 | 30.313,00 | 30.213,00 |
SHB | 29.114,00 | 29.214,00 | 29.884,00 | Không áp dụng |
Techcombank | 28.869,00 | 29.238,00 | 30.164,00 | Không áp dụng |
TPB | 28.939,00 | 29.029,00 | 30.169,00 | Không áp dụng |
UOB | 28.634,00 | 28.930,00 | 30.141,00 | Không áp dụng |
VIB | 29.040,00 | 29.304,00 | 30.022,00 | Không áp dụng |
VietABank | 29.093,00 | 29.313,00 | 29.917,00 | Không áp dụng |
VietBank | 29.143,00 | 29.230,00 | Không áp dụng | 29.937,00 |
VietCapitalBank | 28.743,00 | 29.033,00 | 30.108,00 | Không áp dụng |
Vietcombank | 28.737,92 | 29.028,20 | 29.963,37 | Không áp dụng |
VietinBank | 29.088,00 | 29.098,00 | 30.268,00 | Không áp dụng |
VPBank | 29.189,00 | 29.189,00 | 30.107,00 | Không áp dụng |
Các mệnh giá Bảng Anh (GPB) đang lưu thông
Đồng bảng Anh được phân thành hai loại chính là tiền xu (đồng xu) và tiền giấy. Quy định rằng 100 xu tương đương với 1 bảng Anh. Tuy nhiên, khi sử dụng bảng Anh trong từng quốc gia, cần cập nhật giá trị tương ứng với đồng tiền nội tệ của quốc gia đó.
Tiền xu
Các đồng xu (tiền kim loại) của bảng Anh được sản xuất tại xưởng kim loại của Hoàng gia Anh và bao gồm nhiều mệnh giá khác nhau như 1 xu, 2 xu, 5 xu, 10 xu, 20 xu, 50 xu, 1 bảng và 2 bảng. Mỗi đồng xu có mệnh giá khác nhau sẽ có hình ảnh biểu tượng riêng mang tính biểu tượng của Vương quốc Anh.
Tiền giấy
Tương tự như tiền xu, tiền giấy tại Anh cũng được phát hành bởi các ngân hàng Anh, Scotland và Bắc Ireland và có nhiều mệnh giá khác nhau bao gồm 5, 10, 20 và 50 bảng Anh. Trên các tờ tiền giấy, được in hình những nhân vật nổi tiếng của Vương quốc Anh, bao gồm:
Mệnh giá Bảng Anh (GBP) | Đặc điểm |
5 Bảng Anh | Nhà chính trị nổi tiếng người Anh, thủ tướng Anh trong thế chiến thứ 2 – Winston Churchill |
10 Bảng Anh | Nữ văn sĩ nổi tiếng của nước Anh – Jane Austen |
20 Bảng Anh | Nhà triết gia Anh, nhà kinh tế chính trị học – Adam Smith |
50 Bảng Anh | 2 người đóng góp trong sự phát triển động cơ hơi nước – Hình James Watt và Matthew Boulton |
Cách đổi GBP sang VND tại Việt Nam
Việc đổi đồng bảng Anh sang đồng tiền địa phương tại Việt Nam có thể thực hiện thông qua hai phương thức chính như sau:
- Đến ngân hàng để đổi tiền
- Đến các quầy dịch vụ để đổi tiền
- Tuy nhiên, do pháp luật Việt Nam quy định không cho phép tự do mua/bán ngoại tệ, vì vậy khi muốn đổi đồng bảng Anh bạn nên đến các ngân hàng lớn vì đây là kênh đổi tiền hợp pháp và an toàn.
Cách đổi tiền Việt Nam sang Bảng Anh tại Anh Quốc
Nếu bạn đến Anh Quốc mà không có đủ tiền mặt, bạn có thể đổi tiền một cách đơn giản. Các điểm đổi tiền gồm ngân hàng, khách sạn hoặc sân bay quốc tế. Sau khi điền vào một biểu mẫu đơn giản, bạn chỉ cần cung cấp số tiền và loại tiền tệ bạn muốn đổi cho nhân viên giao dịch. Tuy nhiên, để thực hiện giao dịch này, bạn sẽ phải trả một khoản phí nhất định.
Lưu ý khi thực hiện giao dịch đổi Bảng Anh (GBP)
Hãy lưu ý rằng số tiền bạn cần bỏ ra để mua bảng Anh sẽ tương đương với số tiền Việt hoặc USD bạn cần chi để mua một bảng Anh (GBP).
Để đổi ngược lại từ bảng Anh sang tiền Việt, bạn chỉ cần nhân số lượng bảng Anh (GBP) cần đổi với tỷ giá mua GBP của các ngân hàng để tính toán số tiền tương đương Việt.
Cách phân biệt Bảng Anh (GBP) thật hay giả
Dưới đây là các chỉ dẫn để phân biệt giữa bảng Anh thật và giả khi quy đổi bằng tiền Việt Nam:
- Độ sắc nét: Tờ tiền thật luôn có độ sắc nét cao hơn so với tiền giả. Điều này là do giấy và mực in được sử dụng để sản xuất tiền thật có chất lượng tốt hơn so với tiền giả.
- Ánh sáng: Tiền thật sẽ phản ánh ánh sáng một cách chính xác, trong khi tiền giả có thể bị mờ hoặc đổi màu khi tiếp xúc với ánh sáng.
- Màu sắc: Màu sắc trên tiền thật luôn rõ ràng hơn và không bị phai màu hay đổi màu khi so sánh với tiền giả.
- Trao đổi tại ngân hàng: Các ngân hàng sử dụng các công cụ quét để phát hiện tiền giả, do đó, nếu có thắc mắc, bạn có thể đến ngân hàng và yêu cầu kiểm tra tiền.
- Tia cực tím: Tia cực tím có thể giúp phát hiện tiền giả. Tiền thật sẽ có các họa tiết và ký hiệu rõ nét hơn so với tiền giả khi được chiếu sáng bằng tia cực tím.
- Độ dày của tiền: Tiền giả thường có độ dày hơn so với tiền thật do sử dụng giấy và mực in kém chất lượng hơn.
Bài viết trên đây là tất cả các thông tin về tỷ giá quy đổi “1 Bảng Anh Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam” giống như các mệnh giá và lưu ý khi thực hiện giao dịch chuyển đổi. Hy vọng những nội dung mà Kinhteluatvcu chia sẻ có thể giúp bạn biết cách chuyển đổi ngoại tệ khi cần thiết.
Doãn Triết Trí Là Một Chuyên Gia Trong Lĩnh Vực Tài Chính. Muốn Chia Sẻ Những Kiến Thức Mới Nhất Về Các Vấn Đến Liên Quan Đến Tài Chính Bao Gồm Tiền Tệ, Thị Trường, Tỷ Gía,.. Đến Với Các Độc Gỉa Trên Toàn Thế Giới