100 triệu yên bằng bao nhiêu tiền Việt? Tỷ giá tiền Nhật (JPY) tại một số ngân hàng? Cách quy đổi Yên sang VND trực tuyến chính xác? Các mệnh giá đồng Yên Nhật đang lưu thông? Đây là một số câu hỏi được rất nhiều người đang có dự định sinh sống, du học, làm việc tại đất nước mặt trời mọc Nhật quan tâm. Hãy cùng Kinhteluatvcu.edu.vn tìm hiểu đồng Yên trong nội dung bài viết sau đây nhé!
Nội Dung Bài Viết
- 1 Tìm hiểu về đồng Yên Nhật (JPY)
- 2 Các đơn vị tiền tệ Nhật Bản đang lưu thông
- 3 Quy đổi 100 triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 4 Công cụ đổi tiền Yên Nhật sang VND trực tuyến
- 5 Địa điểm đổi đồng Yên uy tín
- 6 Lưu ý khi thực hiện giao dịch đổi đồng Yên sang tiền Việt Nam
- 7 Cách phân biệt tiền Nhật thật hay giả
- 8 Tỷ giá đổi Yên Nhật (JPY) ngân hàng nào rẻ nhất
- 9 Một số mệnh giá đổi đồng Yên sang tiền Việt Nam nhiều nhất
- 9.1 1 triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
- 9.2 5 triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt
- 9.3 10 triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt
- 9.4 17 triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt
- 9.5 30 triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt
- 9.6 50 triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt
- 9.7 200 triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt
- 9.8 300 triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt
Tìm hiểu về đồng Yên Nhật (JPY)
Đông Yên là đơn vị tiền tệ được sử dụng chính thức tại Nhật Bản (JPY). Yên được sử dụng nhiều thứ 3 trong các giao dịch thế giới chỉ sau đồng đô la Mỹ và đồng Euro. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về đồng Yên Nhật:
- Yên trong tiếng Nhật (円 Hepburn): en
- Ký hiệu: ¥
- ISO 4217: JPY/JP ¥
Các đơn vị tiền tệ Nhật Bản đang lưu thông
Tiền xu
Tiền xu (Kim loại) Nhật hiện đang phát hành với các mệnh giá 1 Yên, 5 Yên, 10 Yên, 50 Yên, 100 Yên và 500 Yên. (Mỗi một loại tiền xu sẽ được quy định họa tiết khác nhau).
Tiền giấy
Tiền giấy đồng Yên Nhật (JPY) đang phát hành các mệnh giá bao gồm 1000 Yên, 2000 Yên, 5000 Yên, 10000 Yên. Mặt trước của đồng Yên được in hình các nhân vật nổi tiếng trong lịch sử của Nhật Bản. Mặt sau tờ tiền được in hình các danh lam thắng cảnh của Nhật Bản.
Quy đổi 100 triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Có nhiều cá nhân, bao gồm công nhân, sinh viên du học và những người muốn học tập hoặc làm việc tại Nhật Bản, quan tâm đến việc quy đổi tiền tệ giữa Việt Nam và Nhật Bản. Để cập nhật tỷ giá hối đoái cho đồng tiền Nhật Bản, bạn cần truy cập các trang web đáng tin cậy để theo dõi.
Câu hỏi phổ biến mà nhiều người quan tâm là “Một Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam đồng?” Hiện nay, theo tỷ giá hối đoái mới nhất, 1 ¥ tương đương khoảng 173 VND. Để thuận tiện cho bạn trong việc theo dõi, chúng tôi đã liệt kê bảng tỷ giá hối đoái giữa đồng Yên Nhật và đồng Việt Nam sau đây:
Yên Nhật (JPY) | Vietnam Dong (VND) |
¥1 | 173 VND |
¥5 | 868 VND |
¥10 | 1.737 VND |
¥50 | 8.688 VND |
¥100 | 17.376 VND |
¥500 | 86.883 VND |
¥1,000 | 173.766 VND |
¥2,000 | 347.533 VND |
¥5,000 | 868.833 VND |
¥10,000 | 1.737.667 VND |
Lưu ý rằng bảng quy đổi này có thể thay đổi tùy thuộc vào tình hình thị trường. Tỷ giá có thể tăng hoặc giảm dựa trên biến động của kinh tế và tình hình tài chính. Do đó, nếu bạn muốn đổi Yên Nhật sang Việt Nam Đồng, bạn cần liên tục cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất để có thể đổi với mức giá phù hợp.
Ngoài đồng Yên thì tại Nhật Bản còn sử dụng 2 đơn vị tiền tệ chính đó là đồng Sen và Man
Công cụ đổi tiền Yên Nhật sang VND trực tuyến
Bạn có thể truy cập chính thức của các ngân hàng như Vietcombnak, Vietinbank, MB Bank, HDBank, BIDV. Sau đó vào phần “Tiền Tệ” lựa chọn mua hoặc bán chuyển khoản để thực hiện giao dịch.
Lưu ý: Kiểm tra trước tỷ giá trước khi xác nhận giao dịch bởi vì hình thức mua/bán ngoại tệ chuyển khoản sẽ không được hoàn lại.
Địa điểm đổi đồng Yên uy tín
Dưới đây là một số địa điểm đổi ngoại tệ uy tín mà bạn có thể tham khảo:
- Nếu bạn không thực hiện được giao dịch đổi tiền kip tại Việt Nam thì có thể đổi tiền tại Sân Bay Narita (Tokyo), Chitose (Sapporo), sân bay quốc tế Chubu (Nagoya), Sân bay Fukuoka (Fukuoka),..
- Đổi tiền từ các máy đổi tiền tự động tại các sân bay (Ngoài đồng Yên thì bạn cũng có thể đổi một số đơn vị tiền tệ khác nhau USD/EUR).
- Một số ngân hàng lớn tại Nhật Bản như Resona cũng hỗ trợ đổi đồng Yên sang tiền Việt Nam.
Lưu ý khi thực hiện giao dịch đổi đồng Yên sang tiền Việt Nam
Để đảm bảo nhận được mức giá trị cao nhất và đảm bảo an toàn cho giao dịch quy đổi tiền Yên, bạn cần lưu ý những điều sau đây:
- Cẩn thận và tỉnh táo khi chọn địa điểm quy đổi tiền vì điều này ảnh hưởng đến mức giá bạn sẽ nhận được và an toàn của giao dịch quy đổi ngoại tệ.
- Sử dụng thẻ tín dụng là giải pháp tiện lợi và nhẹ nhàng nhất để tránh vấn đề về hải quan và mất mát tài chính khi mang theo tiền mặt.
- Giá trị của tiền Yên Nhật sẽ tùy thuộc vào đồng tiền mà bạn sử dụng và USD là đồng tiền được khuyến khích để chuyển đổi. Tuy nhiên, tiền Việt Nam Đồng không được chấp nhận quy đổi ở Nhật Bản.
Cách phân biệt tiền Nhật thật hay giả
Tiền giấy của Nhật được làm từ 3 loại vỏ cây khác nhau để tạo nên sự cứng cáp và khó thấm nước. Nếu bị thấm nước, bạn có thể để tờ tiền tự nhiên khô hoặc ra ngân hàng để đổi tờ khác. Tuy nhiên, không nên sử dụng các máy bán hàng tự động để đổi tiền sau khi tờ tiền bị rách hoặc thấm nước.
Tiền Yên Nhật có màu vàng nhạt và độ vàng càng sậm tùy thuộc vào mệnh giá của tờ tiền. Mực in trên tiền Yên có độ từ tính để tạo ảnh có phản quang, đây cũng là đặc điểm giúp phân biệt tiền thật và giả.
Việc làm giả hoặc tiêu thụ tiền giả là tội nặng tại Nhật Bản. Nếu bạn phát hiện tiền giả, hãy báo ngay cho đồn cảnh sát gần nhất để đổi lại số tiền tương ứng và đảm bảo an toàn cho mình.
Tỷ giá đổi Yên Nhật (JPY) ngân hàng nào rẻ nhất
Tùy vào từng ngân hàng mà sẽ có tỷ giá tiền Nhật Bản (JPY) có sự chênh lệch khác nhau. Dưới đây là tỷ giá Yên của một số ngân hàng Việt Nam:
Mã ngân hàng | Mua tiền mặt | Bán | Mua chuyển khoản |
BIDV | 202.85 | 204.71 | 201.64 |
Vietinbank | 201.50 | 204.55 | 202.86 |
VCB | 200.68 | 204.57 | 202.71 |
Đông Á | 200.00 | 202.60 | 200.08 |
Eximbank | 199.90 | 202.51 | 200.05 |
Techcombank | 198.57 | 203.06 | 199.47 |
Vietcombank | 198.54 | 202.85 | 200.23 |
Sacombank | 199.73 | 202.85 | 200.23 |
HSBC | 196.35 | 203.54 | 198.93 |
Một số mệnh giá đổi đồng Yên sang tiền Việt Nam nhiều nhất
1 triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
1 triệu Yên (JPY) = 173.686.956 VND
5 triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt
5 triệu (JPY) = 868.434.783 VND
10 triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt
10 triệu Yên (JPY) = 1.736.869.566 VND
17 triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt
17 triệu Yên (JPY) = 2.952.678.262 VND
30 triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt
30 triệu Yên (JPY) = 5.210.608.698 VND
50 triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt
50 triệu Yên (JPY) = 8.684.347.830 VND
200 triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt
200 triệu Yên (JPY) = 34.737.391.320 VND
300 triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt
300 triệu Yên (JPY) = 52.106.086.980 VND
Bài viết trên đây Kinhteluatvcu đã giúp giải đáp 100 triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Hy vọng qua những nội dung trên có thể giúp bạn hiểu hơn về đơn vị tiền tệ Nhật Bản. Đồng thời lựa chọn được đơn vị hỗ trợ đổi ngoại tệ an toàn với giá tốt nhất.
Doãn Triết Trí Là Một Chuyên Gia Trong Lĩnh Vực Tài Chính. Muốn Chia Sẻ Những Kiến Thức Mới Nhất Về Các Vấn Đến Liên Quan Đến Tài Chính Bao Gồm Tiền Tệ, Thị Trường, Tỷ Gía,.. Đến Với Các Độc Gỉa Trên Toàn Thế Giới