100 yên nhật bằng bao nhiêu tiền việt nam? Các mệnh giá Yên JPY) đang sử dụng? Công cụ quy đổi yên sang vnd trực tuyến là gì? Tất cả sẽ được Kinhteluatvcu.edu.vn giải đáp chi tiết trong nội dung bài viết dưới đây!
Tìm hiểu đơn vị tiền tệ chính thức Nhật Bản
Đồng Yên Nhật Bản (JPY) là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản, được phát hành bởi Ngân hàng Nhật Bản (Bank of Japan) và sử dụng phổ biến trong giao dịch tài chính quốc tế. Tỷ giá của đồng Yên Nhật Bản được xác định bằng giá trị của nó so với các đồng tiền khác trên thị trường tài chính quốc tế.
Đồng Yên Nhật Bản được chia thành 10 phần nhỏ hơn, mỗi phần được gọi là sen, và một sen được chia thành 10 rin. Trong đó, đồng Yên giấy và đồng Yên kim loại là hai loại đồng Yên phổ biến nhất.
Đồng Yên Nhật Bản là một đồng tiền tệ ổn định và được coi là một trong những đồng tiền tệ quan trọng và phổ biến nhất trên thế giới. Vì vậy, việc theo dõi tỷ giá đồng Yên Nhật Bản cũng như tình hình kinh tế và chính trị của Nhật Bản là rất quan trọng đối với các hoạt động tài chính và kinh tế quốc tế.
100 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Để quy đổi chính xác “100 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt nam” thì trước tiên bạn cần phải nắm rõ tỷ giá giữa hay đơn vị tiền tệ này, cụ thể “1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt”.
Theo tỷ giá mới cập nhật chính thức tại ngân hàng Nhà Nước: 1 Yên = 173,90 đồng
Sau khi đã biết được tỷ giá 1 Yên Nhật thì bạn sẽ dễ dàng tính như:
100 Yên = 17.389,77 VND
Dưới đây là tỷ giá quy đổi một số mệnh giá đồng Yên sang tiền Việt Nam:
Đồng Yên (JPY) | Đồng tiền Việt Nam (VND) |
1 Yên | 173,90 VND |
10 Yên | 1.738,98 VND |
50 Yên | 8.694,89 VND |
500 Yên | 86.948,86 VND |
1000 Yên | 173.897,73 VND |
10.000 Yên | 1.738.977,27 VND |
100.000 Yên | 17.389.772,72 VND |
1.000.000 Yên | 173.897.727,20 VND |
10.000.000 Yên | 1.738.977.272,00 VND |
100.000.000 Yên | 17.389.772.720,00 VND |
Công cụ đổi Yên sang VND trực tuyến
Có nhiều công cụ trực tuyến miễn phí để chuyển đổi tỷ giá đồng Yên Nhật sang đồng tiền Việt Nam, bao gồm các trang web sau:
- Trang web của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cung cấp công cụ chuyển đổi tỷ giá: https://www.sbv.gov.vn/tygia/default.aspx
- Trang web Vietnam Dong Exchange cung cấp công cụ chuyển đổi tỷ giá: https://vndex.com/
- Trang web XE cung cấp công cụ chuyển đổi tỷ giá: https://www.xe.com/currencyconverter/
- Trang web TransferWise cung cấp công cụ chuyển đổi tỷ giá: https://transferwise.com/vn/currency-converter/
- Trang web tài chính thebank cung cấp công cụ chuyển đổi tỷ giá: https://thebank.vn/cong-cu/tinh-ty-gia-ngoai-te.html
- Những công cụ này cho phép người dùng chuyển đổi tỷ giá đồng Yên Nhật sang đồng tiền Việt Nam và ngược lại để tiện lợi trong các giao dịch tài chính quốc tế hoặc du lịch.
So sánh tỷ giá đồng yên giữa các ngân hàng Việt Nam
Dưới đây là tỷ giá quy đổi đồng Yên sang tiền Việt Nam tại một số ngân hàng Việt Nam:
Ngân Hàng | Mua vào tiền mặt | Mua vào chuyển khoản | Bán ra tiền mặt |
Agribank | 172.36 | 172.55 | 179.37 |
HSBC | 170.68 | 171.91 | 178.21 |
EximBank | 172 | 173 | 177 |
CB Bank | 173 | 172 | |
BIDV | 170.81 | 171.84 | 179.95 |
Woori Bank | 170.04 | 180.02 | |
Shinhan Bank | 170.04 | 180.02 | |
CIMB Bank | 170.04 | 180.02 | |
Vietcombank | 170.04 | 171.76 | 180.02 |
VietABank | 171 | 173 | 176 |
VietBank | 172.27 | 172.79 | 176.96 |
LienVietPostBank | 170.40 | 171.20 | 179.95 |
Indovina Bank | 171.36 | 173.29 | 176.93 |
Ocean Bank | 172.89 | 177.09 | |
VRB | 170.81 | 171.84 | 179.95 |
HongLeong Bank | 170.38 | 172.08 | 177.83 |
VP Bank | 170 | 171 | 177 |
NCB | 170.50 | 171.70 | 177.01 |
HD Bank | 172 | 173 | 177 |
PG Bank | 0 | 173 | 177 |
SCB | 171 | 172 | 176 |
BacA Bank | 170.04 | 180.02 | |
OCB | 171 | 173 | 177 |
AB Bank | 175 | 175 | 183 |
CBA | 170.04 | 180.02 | |
DongABank | 170 | 173 | 177 |
Citibank | 170.04 | 180.02 | |
Viet Capital Bank | 170.09 | 171.81 | 181.47 |
United Overseas Bank | 169.62 | 171.37 | 178.55 |
BaoViet Bank | 0 | 170 | 0 |
SacomBank | 173 | 173 | 178 |
KienLong Bank | 170,57 | 172,27 | 177,99 |
SHB | 171 | 172 | 177 |
GP Bank | 0 | 173 | 0 |
Vietinbank | 169.70 | 169.85 | 179.40 |
MSB | 171 | 170 | 178 |
SeaBank | 170 | 172 | 179 |
MB Bank | 169 | 171 | 179 |
Nam A Bank | 169 | 172 | 176 |
Standard Chartered | 170.04 | 180.02 | |
VIB | 171 | 173 | 178 |
TP Bank | 169 | 172 | 180 |
ACB | 171.05 | 171.90 | 176.09 |
PVcomBank | 170.02 | 171.75 | 180.01 |
VDB | 170.04 | 180.02 |
Đổi đồng Yên sang tiền Việt Nam ở đâu?
Khi muốn đổi tiền Yên, ngân hàng là một trong những lựa chọn an toàn, tuy nhiên, mức phí chuyển đổi ngoại tệ của mỗi ngân hàng có thể khác nhau. Do đó, trước khi thực hiện đổi tiền, nên tìm hiểu tỷ giá ở từng ngân hàng. Dưới đây là bảng tỷ giá mua bán đồng Yên mới nhất vào ngày 06/05/2023, để bạn có thể tham khảo:
- Giá mua đồng Yên thấp nhất:
- Mua tiền mặt: Ngân hàng BIDV
- Mua chuyển khoản: Ngân hàng TP Bank
- Giá bán đồng Yên thấp nhất:
- Bán tiền mặt: Ngân hàng CBBank
- Giá mua đồng Yên cao nhất:
- Mua tiền mặt: Ngân hàng ABBank
- Mua chuyển khoản: Ngân hàng SHB
- Giá bán đồng Yên cao nhất:
- Bán tiền mặt: Ngân hàng BIDC
Kinhteluatvcu đã được chia sẻ cách quy đổi “100 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?”. Hy vọng những nội dung đã được chia sẻ ở trên có thể giúp bạn biết được nhiều công cụ chuyển đổi ngoại tệ trực tuyến.
Doãn Triết Trí Là Một Chuyên Gia Trong Lĩnh Vực Tài Chính. Muốn Chia Sẻ Những Kiến Thức Mới Nhất Về Các Vấn Đến Liên Quan Đến Tài Chính Bao Gồm Tiền Tệ, Thị Trường, Tỷ Gía,.. Đến Với Các Độc Gỉa Trên Toàn Thế Giới