Vàng tây là chất liệu được sử dụng để chế tác ra nhiều món trang sức đẹp mắt như: nhẫn, dây chuyền vàng, lắc tay… Tuy nhiên, bạn đã biết 1 chỉ vàng tây bao nhiêu tiền? hay 1 lượng vàng giá bao nhiêu hay chưa? Vàng tây có những loại nào? Cùng tìm hiểu qua bài viết sau của kinhteluatvcu.edu nhé!

  • Xem thêm: Giá Vàng Đồng Thạnh Kon Tum Hôm Nay 22/11/2024 Bao Nhiêu?
  • 1 chi vang tay bao nhieu tien?

    1 chỉ vàng tây giá bao nhiêu tiền?

    Người Việt thường ưa chuộng tích trữ vàng Việt hơn là vàng Tây vì vàng Việt có giá trị cao hơn. Các cửa hàng thường mua lại vàng Tây từ khách hàng với giá giảm khá nhiều, lên đến 30%.

    Dù vậy, vàng Tây vẫn được xem là một loại trang sức có giá trị cao. Giá vàng Tây có biến động nhẹ tại các trung tâm vàng bạc nổi tiếng trên cả nước với các loại vàng từ 10K, 14K, 18K. Sau đây là bảng giá vàng Tây cụ thể ngày hôm nay 22/11/2024 tại các thương hiệu uy tín:

    • Giá vàng Tây 10K: Mua – Bán dao động từ 2.215.000đ/chỉ – 2.415.000đ/chỉ.
    • Giá vàng Tây 14K: Mua vào – Bán ra dao động từ 2.990.000đ/chỉ – 4.015.000đ/chỉ.
    • Giá vàng Tây 16K: Mua vào – Bán ra dao động từ 3.565.000đ/chỉ – 4.717.000đ/chỉ.
    • Giá vàng Tây 18K: Mua vào – Bán ra dao động từ 3.915.000đ/chỉ – 5.570.000đ/chỉ.

    Giá bán vàng Tây có sự chênh lệch tùy thuộc vào chất lượng, thiết kế và độ uy tín của từng cửa hàng vàng bạc.

    LoạiGiá mua vào  
    Hôm nayHôm quaHôm nayHôm qua
    SJC
    Vàng tây 10k HCM 2.144.2002.148.3002.344.2002.348.300
    Vàng tây 14k HCM3.071.4003.620.0003.271.4003.820.000
    Vàng tây 18k HCM4.004.2004.007.9004.204.2004.207.900
    DOJI
    Vàng tây 10k HN2.228.0002.215.000 2.402.000
    Vàng tây 14k HN3.070.0002.990.000 3.998.000
    Vàng tây 16k HN3.597.0003.565.000 4.696.000
    Vàng tây 18k HN4.049.0003.915.000 5.540.000
    Vàng tây 14k HCM3.070.0002.990.000 3.998.000
    Vàng tây 16k HCM3.597.0002.718.000 2.788.000
    Vàng tây 18k HCM4.049.0003.915.000 5.540.000
    Doji 10k nữ trang Đà Nẵng2.228.0002.215.000 2.402.000
    Doji 14k nữ trang Đà Nẵng3.070.0002.990.000 3.998.000
    Doji 16k nữ trang Đà Nẵng3.597.0003.565.000 4.696.000
    Doji 18k nữ trang Đà Nẵng4.049.0003.915.000 5.540.000
    Các thương hiệu khác
    PNJ nữ trang 10k2.200.0002.205.0002.340.0002.345.000
    PNJ nữ trang 14k3.145.0003.151.0003.285.0003.291.000
    PNJ nữ trang 18k4.068.0004.075.0004.208.0004.215.000
    Ngọc Hải 17k HCM3.931.0003.960.0004.313.0004.345.000
    Ngọc Hải 17k Tân Hiệp3.931.0003.960.0004.313.0004.345.000
    Ngọc Hải 17k Long An3.931.0003.960.0004.313.0004.345.000

    Đơn vị: Đồng

    Dựa vào bảng giá vàng Tây, ta nhận thấy có sự biến động giảm nhẹ của Vàng 10K, 14K, 18K. Trong khi đó, Vàng 16K lại có dấu hiệu tăng nhẹ.

    Vàng tây là gì?

    Vàng tây là loại hợp kim giữa vàng nguyên chất và một số kim loại khác, giúp khắc phục điểm yếu của vàng nguyên chất, đó là quá mềm dẻo, khó tạo khối. Ta có thể phân vàng tây thành vàng 9K, 10K, 14K, 18K và 24K. Sử dụng số K để biểu thị hàm lượng vàng trong mỗi loại, chia cho 24, ta có thể xác định tuổi của vàng.

    Vàng tây 10K có vàng 41.7%, bạc 33%, và đồng 25%. Vàng 24k có vàng nguyên chất chiếm 99.99%, hay còn gọi là vàng ta.

  • Xem thêm: Cập Nhật Giá Vàng Kim Mai Hôm Nay 22/11/2024 Chính Xác Nhất
  • Tùy tỷ lệ phần trăm vàng trong mỗi sản phẩm mà giá trị của nó sẽ thay đổi. Nếu tỷ lệ vàng cao hơn các kim loại khác, giá trị sẽ cao hơn; ngược lại, nếu tỷ lệ vàng thấp, giá trị của vàng sẽ giảm.

    Vang tay co nhung loai nao?

    Vàng tây có những loại nào?

    Tùy theo hàm lượng vàng, ta có nhiều loại vàng khác nhau như: Vàng 18K, vàng 14K, vàng 10K, vàng 9K.

    Cách tính hàm lượng vàng: Lấy số K chia cho 24, ta sẽ có hàm lượng vàng, và đó cũng là tuổi của vàng.

  • Xem thêm: Vàng 416 Bao Nhiêu Một Chỉ? Vàng 416 Là Vàng Gì?
  • Xem thêm: Vàng 10k Là Gì? Vàng 10k Bao Nhiêu 1 Chỉ?
  • Xem thêm: Giá Vàng Phúc Thành Nam Định Mới Nhất Hôm Nay 22/11/2024
  • Ví dụ: Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24 = 0,75 => Tuổi vàng là 7,5 (vàng 7 tuổi rưỡi).

    Hàm lượng và cách tính tuổi vàng tây 

    Như đã trình bày ở trên, vàng tây là hợp kim của vàng và các kim loại quý hiếm và được phân loại thành: vàng 9K, vàng 10K, vàng 14K, vàng 18K tùy vào lượng vàng.

    Cách tính: Lấy số K chia cho 24, ta có hàm lượng vàng, và đó cũng là tuổi của vàng. 

    Ví dụ: Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24 = 0,75 => Tuổi vàng là 7,5 (vàng 7 tuổi rưỡi).

    Dưới đây là bảng tính hàm lượng các loại vàng tây hiện nay:

    KaratHàm lượng vàngTuổi vàngTheo %
    24K (Vàng Ta)99.99%10 tuổi99.9%
    22K91.66%9 tuổi 1791.67%
    21K87.50%8 tuổi 7587.5%
    18K (*)75.00%7 tuổi 575%
    16K68%6 tuổi 868%
    14K58.33%5 tuổi 8358.33%
    10K41.67%4 tuổi 1741.67%
    9K37.50%3 tuổi 7537.5%
    8K33.33%3 tuổi 3333.3%

    Lưu ý: Loại vàng có lượng vàng 70% (đạt chuẩn 18K – tương đương 7 tuổi) không phải là loại vàng theo chuẩn chung. Do đó, người ta thường sử dụng loại vàng này để chế tác các loại trang sức. Bạn cần xác định rõ hàm lượng % vàng khi mua vàng để tránh mua nhầm vàng 18K.

    Mot so luu y khi mua vang tay

    Một số lưu ý khi mua vàng tây

    Vàng tây thường dùng để chế tác trang sức có giá trị, vì vậy có nguy cơ bị làm giả. Người mua vàng cần nắm một số lưu ý sau:

    • Quan sát bề mặt: Vàng tây thật sẽ có bề mặt nhẵn mịn, không có chấm hay đốm nhỏ li ti, ít vết lồi lõm. Nếu chạm lên da hoặc tay vàng tây chuyển màu xanh hoặc đen thì đó là dấu hiệu vàng tây giả.
    • Sử dụng nam châm: Vàng tây chính hợp kim từ tính sẽ không bị nam châm hút. Nếu vàng tây bị hút mạnh, sản phẩm có thể bị pha nhiều kim loại hoặc sắt.
    • Kiểm tra bằng nhiệt độ: Đốt vàng tây ở 1000 – 1400 độ C. Vàng tây thật sẽ nóng chảy như bình thường, sau đó nguội thì co lại. Vàng giả sẽ bay hơi và chuyển màu.
    • Sử dụng giấm: Vàng tây thật không bị oxy hóa, không sủi bọt bề mặt hay đổi màu khi tiếp xúc với giấm.

    Lưu ý mua vàng tây ở những cơ sở uy tín, có thông tin tuổi vàng và ký hiệu rõ ràng trên sản phẩm.

    Mot so cau hoi ve vang tay

    Một Số Câu Hỏi Về Vàng Tây

    Vàng 24k có phải là vàng Tây không?

    Vàng 24k không phải là vàng Tây. vàng 24k có vàng nguyên cao nhất lên đến 99,99% và còn có tên gọi khác như vàng ta, vàng 9999, vàng ròng hoặc vàng nguyên chất, không phải là vàng Tây.

    Địa chỉ mua vàng Tây tốt nhất?

    Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ mua vàng Tây chất lượng, có thể tham khảo các thương hiệu lớn như PNJ, DOJI, SJC…

    Giá vàng Tây hiện nay bao nhiêu 1 chỉ?

    • Vàng tây 14K giá mua 2.672.000 VNĐ/1 và bán là 3.172.000 VNĐ/1 chỉ.
    • Vàng tây 18K giá mua vào là 3.521.000 VNĐ/1 chỉ và bán ra là 4.406.000 VNĐ/1 chỉ.

    Bài viết trên đây kinhteluatvcu.edu đã cập nhật thông tin “1 chỉ vàng tây giá bao nhiêu tiền”? Hiểu biết về cách phân loại vàng tây và theo dõi thường xuyên giá vàng tây sẽ giúp nhiều người mua đưa ra những lựa chọn tốt nhất với mức giá và chính sách bảo hành phù hợp. Mong rằng bài viết này đã giới thiệu cho bạn kiến thức cơ bản về vàng tây và cập nhật giá vàng mới nhất.