100 yên nhật bằng bao nhiêu tiền việt nam? Các mệnh giá Yên JPY) đang sử dụng? Công cụ quy đổi yên sang vnd trực tuyến là gì? Tất cả sẽ được Kinhteluatvcu.edu.vn giải đáp chi tiết trong nội dung bài viết dưới đây!

doi 100 yen nhat sang tien viet nam

Tìm hiểu đơn vị tiền tệ chính thức Nhật Bản

Đồng Yên Nhật Bản (JPY) là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản, được phát hành bởi Ngân hàng Nhật Bản (Bank of Japan) và sử dụng phổ biến trong giao dịch tài chính quốc tế. Tỷ giá của đồng Yên Nhật Bản được xác định bằng giá trị của nó so với các đồng tiền khác trên thị trường tài chính quốc tế.

Đồng Yên Nhật Bản được chia thành 10 phần nhỏ hơn, mỗi phần được gọi là sen, và một sen được chia thành 10 rin. Trong đó, đồng Yên giấy và đồng Yên kim loại là hai loại đồng Yên phổ biến nhất.

  • Xem thêm: Quy Đổi 300 Triệu Yên Bằng Bao nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay 19/09/2024
  • Xem thêm: Quy Đổi Tỷ Giá 20 Triệu USD Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay 19/09/2024
  • Đồng Yên Nhật Bản là một đồng tiền tệ ổn định và được coi là một trong những đồng tiền tệ quan trọng và phổ biến nhất trên thế giới. Vì vậy, việc theo dõi tỷ giá đồng Yên Nhật Bản cũng như tình hình kinh tế và chính trị của Nhật Bản là rất quan trọng đối với các hoạt động tài chính và kinh tế quốc tế.

    100 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

    Để quy đổi chính xác “100 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt nam” thì trước tiên bạn cần phải nắm rõ tỷ giá giữa hay đơn vị tiền tệ này, cụ thể “1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt”.

    Theo tỷ giá mới cập nhật chính thức tại ngân hàng Nhà Nước: 1 Yên = 173,90 đồng

  • Xem thêm: Chuyển Đổi Tỷ Giá 1 Lira Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Mới Nhất 2023
  • Sau khi đã biết được tỷ giá 1 Yên Nhật thì bạn sẽ dễ dàng tính như:

    100 Yên = 17.389,77 VND

    Dưới đây là tỷ giá quy đổi một số mệnh giá đồng Yên sang tiền Việt Nam:

  • Xem thêm: Quy Đổi 200 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay 19/09/2024
  • Xem thêm: Quy Đổi 100.000 USD Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay 19/09/2024
  • Đồng Yên (JPY)Đồng tiền Việt Nam (VND)
    1 Yên173,90 VND
    10 Yên1.738,98 VND
    50 Yên8.694,89 VND
    500 Yên86.948,86 VND
    1000 Yên173.897,73 VND
    10.000 Yên1.738.977,27 VND
    100.000 Yên17.389.772,72 VND
    1.000.000 Yên173.897.727,20 VND
    10.000.000 Yên1.738.977.272,00 VND
    100.000.000 Yên17.389.772.720,00 VND

    Công cụ đổi Yên sang VND trực tuyến

    Có nhiều công cụ trực tuyến miễn phí để chuyển đổi tỷ giá đồng Yên Nhật sang đồng tiền Việt Nam, bao gồm các trang web sau:

    • Trang web của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cung cấp công cụ chuyển đổi tỷ giá: https://www.sbv.gov.vn/tygia/default.aspx
    • Trang web Vietnam Dong Exchange cung cấp công cụ chuyển đổi tỷ giá: https://vndex.com/
    • Trang web XE cung cấp công cụ chuyển đổi tỷ giá: https://www.xe.com/currencyconverter/
    • Trang web TransferWise cung cấp công cụ chuyển đổi tỷ giá: https://transferwise.com/vn/currency-converter/
    • Trang web tài chính thebank cung cấp công cụ chuyển đổi tỷ giá: https://thebank.vn/cong-cu/tinh-ty-gia-ngoai-te.html
    • Những công cụ này cho phép người dùng chuyển đổi tỷ giá đồng Yên Nhật sang đồng tiền Việt Nam và ngược lại để tiện lợi trong các giao dịch tài chính quốc tế hoặc du lịch.
    cong cu doi yen truc tuyen

    So sánh tỷ giá đồng yên giữa các ngân hàng Việt Nam

    Dưới đây là tỷ giá quy đổi đồng Yên sang tiền Việt Nam tại một số ngân hàng Việt Nam:

    Ngân HàngMua vào tiền mặtMua vào chuyển khoảnBán ra tiền mặt
    Agribank172.36172.55179.37
    HSBC170.68171.91178.21
    EximBank172173177
    CB Bank173172
    BIDV170.81171.84179.95
    Woori Bank170.04180.02
    Shinhan Bank170.04180.02
    CIMB Bank170.04180.02
    Vietcombank170.04171.76180.02
    VietABank171173176
    VietBank172.27172.79176.96
    LienVietPostBank170.40171.20179.95
    Indovina Bank171.36173.29176.93
    Ocean Bank172.89177.09
    VRB170.81171.84179.95
    HongLeong Bank170.38172.08177.83
    VP Bank170171177
    NCB170.50171.70177.01
    HD Bank172173177
    PG Bank0173177
    SCB171172176
    BacA Bank170.04180.02
    OCB171173177
    AB Bank175175183
    CBA170.04180.02
    DongABank170173177
    Citibank170.04180.02
    Viet Capital Bank170.09171.81181.47
    United Overseas Bank169.62171.37178.55
    BaoViet Bank01700
    SacomBank173173178
    KienLong Bank170,57172,27177,99
    SHB171172177
    GP Bank01730
    Vietinbank169.70169.85179.40
    MSB171170178
    SeaBank170172179
    MB Bank169171179
    Nam A Bank169172176
    Standard Chartered170.04180.02
    VIB171173178
    TP Bank169172180
    ACB171.05171.90176.09
    PVcomBank170.02171.75180.01
    VDB170.04180.02
    ty gia doi yen tai mot so ngan hang

    Đổi đồng Yên sang tiền Việt Nam ở đâu?

    Khi muốn đổi tiền Yên, ngân hàng là một trong những lựa chọn an toàn, tuy nhiên, mức phí chuyển đổi ngoại tệ của mỗi ngân hàng có thể khác nhau. Do đó, trước khi thực hiện đổi tiền, nên tìm hiểu tỷ giá ở từng ngân hàng. Dưới đây là bảng tỷ giá mua bán đồng Yên mới nhất vào ngày 06/05/2023, để bạn có thể tham khảo:

    • Giá mua đồng Yên thấp nhất:
    • Mua tiền mặt: Ngân hàng BIDV
    • Mua chuyển khoản: Ngân hàng TP Bank
    • Giá bán đồng Yên thấp nhất:
    • Bán tiền mặt: Ngân hàng CBBank
    • Giá mua đồng Yên cao nhất:
    • Mua tiền mặt: Ngân hàng ABBank
    • Mua chuyển khoản: Ngân hàng SHB
    • Giá bán đồng Yên cao nhất:
    • Bán tiền mặt: Ngân hàng BIDC

    Kinhteluatvcu đã được chia sẻ cách quy đổi “100 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?”. Hy vọng những nội dung đã được chia sẻ ở trên có thể giúp bạn biết được nhiều công cụ chuyển đổi ngoại tệ trực tuyến.